Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 75. 76 vở bài tập toán 4 tập 2 - Tính

\[= {8 \over {15}} + {2 \over 3} = {{8 + 10} \over {15}} = {{18} \over {15}} = {6 \over 5}\]

1. Tính

a] \[{5 \over 8} + {9 \over {32}} = \]

b] \[{4 \over 5} - {4 \over 7}=\]

c] \[{9 \over {14}} \times {7 \over 6}=\]

d] \[{5 \over 9}:{{10} \over {21}}=\]

e] \[{8 \over {15}} + {4 \over {15}}:{2 \over 5}=\]

2. Tính diện tích một hình bình hành có dộ dài đáy là 20cm, chiều cao bằng \[{2 \over 5}\] độ dài đáy.

3. Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi của con bằng \[{2 \over 7}\] tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?

4. Viết phân số tối giản chỉ phần đã tô đậm của mỗi hinh sau:

Bài giải:

1.

a] \[{5 \over 8} + {9 \over {32}} = {{5 \times 4} \over {32}} + {9 \over {32}} = {{29} \over {32}}\]

b] \[{4 \over 5} - {4 \over 7} = {{28} \over {35}} - {{20} \over {35}} = {8 \over {35}}\]

c] \[{9 \over {14}} \times {7 \over 6} = {{9 \times 7} \over {14 \times 6}} = {3 \over 4}\]

d] \[{5 \over 9}:{{10} \over {21}} = {5 \over 9} \times {{21} \over {10}} = {7 \over 6}\]

e] \[{8 \over {15}} + {4 \over {15}}:{2 \over 5} = {8 \over {15}} + {4 \over {15}} \times {5 \over 2}\]

\[= {8 \over {15}} + {2 \over 3} = {{8 + 10} \over {15}} = {{18} \over {15}} = {6 \over 5}\]

2.

Tóm tắt:

Bài giải

Chiều cao hình bình hành là là:

\[20 \times 2:5 = 8[cm]\]

Diện tích hình bình hành là:

\[8 \times 20 = 160[c{m^2}]\]

Đáp số: 160\[c{m^2}\]

3] Tóm tắt:

Bài giải

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

7 2 = 5 [phần]

Tuổi mẹ là:

\[25:5 \times 7 = 35\] [tuổi]

Đáp số: Mẹ 35 tuổi

4.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề