Giải bài 1, 2, 3 trang 131, 132 sách bài tập toán 8 tập 2 - Câu trang Sách bài tập (SBT) Toán tập

Trong hình chữ nhật ABB1A1, A1B là một đường chéo và O là trung điểm của đường chéo đó nên O cũng là trung điểm của đường chéo còn lại.

Câu 1 trang 131 Sách bài tập [SBT] Toán 8 tập 2

Điền thêm vào chỗ trống []

a, Tên gọi của hình 97

b, Hình này có cạnh

c, Hình này có mặt

d, Hình này có đỉnh.

Giải:

a. Tên gọi của hình vẽ: Hình hộp chữ nhật ABCD.

b. Hình này có 12 cạnh

c. Hình này có 6 mặt

d. Hình này có 8 đỉnh.

Câu 2 trang 132 Sách bài tập [SBT] Toán 8 tập 2

Xem hình 98.

Hãy

a. Gọi tên các mặt phẳng chứa đường thẳng PR

b. Gọi tên mặt phẳng chứa đường thẳng PR nhưng chưa thấy rõ trên hình vẽ.

c. Gọi tên mặt phẳng cùng chứa các đường thẳng PQ và MV

Giải:

a. Các mặt phẳng chứa đường thẳng PR là mp[PQRS] và mp[PRVT]

b. Mặt phẳng chứa đường thẳng PR nhưng chưa thấy rõ trên hình vẽ là mp [PRVT]

c. Các mặt phẳng cùng chứa đường thẳng PQ là mp[PQRS] và mp [PQUT]

Các mặt phẳng cùng chứa đường thẳng MV là mp [MVTU] và mp [MVRS].

Câu 3 trang 132 Sách bài tập [SBT] Toán 8 tập 2

\[ABCD.{A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\] là một hình hộp chữ nhật [h. 99]

a. Nếu O là trung điểm của đoạn \[{A_1}B\] thì O có là

điểm thuộc đoạn \[A{B_1}\] hay không ?

b. K là điểm thuộc cạnh BC, liệu K có thể là

điểm thuộc cạnh \[D{D_1}\] hay không ?

Giải:

a. Vì các mặt phẳng của hình hộp chữ nhật là hình chữ nhật nên mp [ABB1A1] là một hình chữ nhật.

Trong hình chữ nhật ABB1A1, A1B là một đường chéo và O là trung điểm của đường chéo đó nên O cũng là trung điểm của đường chéo còn lại.

Vậy O thuộc đoạn AB1

b. Vì DD1chứa trong mp [DCC1D1] mà K không thuộc mp [DCC1D1] nên điểm K không thuộc đoạn AB1.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề