Giải bài 1, 2, 3 trang 60, 61 sgk giải tích 12 - Bài trang sgk giải tích

\[\eqalign{& \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} y = + \infty \cr& \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} y = - \infty \cr& \mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } y = 0 \cr }\]

Bài 1 trang 60 sgk giải tích 12

Tìm tập xác định của các hàm số:

a] y=\[\left [ 1-x \right ]^{\frac{-1}{3}}\];

b] y=\[\left [ 2-x^{2} \right ]^{\frac{3}{5}}\];

c] y=\[\left [ x^{2}-1 \right ]^{-2}\];

d] y=\[\left [ x^{2}-x-2\right ]^{\sqrt{2}}\].

Giải

a] \[y= \left [ 1-x \right ]^{\frac{-1}{3}}\]xác định khi \[1-x > 0 x< 1\]. Tập xác định là \[[-; 1]\].

b] \[y= \left [ 2-x^{2} \right ]^{\frac{3}{5}}\]xác định khi \[2-x^2> 0 \]

-\[\sqrt{2} < x 0 x 2\].

Tập xác định là: \[[-;-1] [2; +]\].

Bài 2 trang 61 sgk giải tích 12

Tìm các đạo hàm của các hàm số:

a] \[y= \left [ 2x^{2} -x+1\right ]^{\frac{1}{3}}\];

b] \[y= \left [ 4-x-x^{2}\right ]^{\frac{1}{4}}\];

c] \[y= \left [ 3x+1\right ]^{\frac{\pi }{2}}\];

d] \[y= \left [ 5-x\right ]^{\sqrt{3}}\].

Giải

a] \[y^{'}=\frac{1}{3}\left [ 2x^{2} -x+1\right ]^{'}\left [2x^{2}-x+1 \right ]^{\frac{1}{3}-1}\]= \[\frac{\left [ 4x-1\right ]\left [ 2x^{2}-x+1 \right ]^{\frac{-2}{3}}}{3}\].

b]\[y^{'}=\frac{1}{4}\left [ 4-x-x^{2} \right ]^{'}\left [ 4-x-x^{2} \right ]^{\frac{1}{4}-1}\]=\[\frac{1}{4}\left [ -2x-1 \right ]\left [ 4-x-x^{2} \right ]^{\frac{-3}{4}}\].

c] \[y^{'}\]=\[\frac{\pi }{2}\left [ 3x+1 \right ]^{'}\left [ 3x+1 \right ]^{\frac{\pi }{2}-1}\]=\[\frac{3\pi }{2}\left [ 3x+1 \right ]^{\frac{\pi }{2}-1}\].

d]\[y^{'}\]=\[\sqrt{3}\left [ 5-x \right ]^{'}\left [ 5-x \right ]^{\sqrt{3}-1}\]=\[-\sqrt{3}\left [ 5-x \right ]^{\sqrt{3}-1}\].

Bài 3 trang 61 sgk giải tích 12

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số:

a] \[y=x^{4\over3}\] ;

b] \[y=x^{-3}\].

Giải

a] Hàm số\[y=x^{4\over3}\]

Tập xác định: \[\mathbb R\].

Sự biến thiên:

\[y' = {4 \over 3}{x^{{1 \over 3}}} \]

- Hàm số nghịch biến trên khoảng \[[-\infty;0]\], đồng biến trên khoảng \[[0;+\infty]\]

- Giới hạn đặc biệt:

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } y = + \infty \].

- Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

- Bảng biến thiên

Đồ thị[ hình bên]. Đồ thị hàm số qua \[[1;1]\], \[[2;\root 3 \of {{2^4}} ]\].

b] \[y = {x^{ - 3}}\]

Tập xác định: \[D=\mathbb \backslash {\rm{\{ }}0\} \].

Sự biến thiên:

\[y' = - 3{x^{ - 4}} < 0,\forall x \in D\]

- Hàm nghich biến trong khoảng \[[-;0]\] và \[[0; +]\].

- Giới hạn đặc biệt:

\[\eqalign{
& \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} y = + \infty \cr
& \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} y = - \infty \cr
& \mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } y = 0 \cr }\]

- Đồ thị hàm số nhận trục tung làm tiệm cận đứng, trục hoành làm tiệm cận ngang.

- Bảng biến thiên

Đồ thị qua \[[-1;-1]\], \[[1;1]\], \[\left[ {2;{1 \over 8}} \right]\], \[\left[ {-2;{-1 \over 8}} \right]\]. Hàm số đồ thị đã cho là hàm số lẻ nên đối xứng qua gốc tọa độ.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề