Giải bài 1, 2 trang 22 vở bài tập toán 4 tập 2 - Quy đồng mẫu số hai phân số (theo mẫu):

c] Ta có: \[{9 \over 5} = {{9 \times 12} \over {5 \times 12}} = {{108} \over {60}};{7 \over {12}} = {{7 \times 5} \over {12 \times 5}} = {{35} \over {60}}\]

1. Quy đồng mẫu số hai phân số [theo mẫu]:

a] \[3 \over 4\] và\[3 \over 5\]

b] \[7 \over 8\]và\[8 \over 7\]

c] \[9 \over 5\]và\[7 \over 12\]

2. Quy đồng mẫu số các phân số \[2 \over 3\]và \[5 \over 12\][chọn 12 mẫu số chung[MSC] để quy đồng mẫu số hai phân số trên].

Bài giải

1. Quy đồng mẫu số hai phân số [theo mẫu]

a] Ta có :\[{3 \over 4} = {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} = {{15} \over {20}};{3 \over 5} = {{3 \times 4} \over {5 \times 4}} = {{12} \over {20}}\]

Vậy quy đồng mẫu số của\[3 \over 4\] và\[3 \over 5\] được \[{{15} \over {20}}\]và \[{{12} \over {20}}.\]

b] Ta có: \[{7 \over 8} = {{7 \times 7} \over {8 \times 7}} = {{49} \over {56}};{8 \over 7} = {{8 \times 8} \over {7 \times 8}} = {{64} \over {56}}\]

Vậy quy đồng mẫu số của \[{7 \over 8}\]và \[{8 \over 7}\]được \[{{49} \over {56}}\]và \[{{64} \over {56}}.\]

c] Ta có: \[{9 \over 5} = {{9 \times 12} \over {5 \times 12}} = {{108} \over {60}};{7 \over {12}} = {{7 \times 5} \over {12 \times 5}} = {{35} \over {60}}\]

Vậy quy đồng mẫu số của \[{9 \over 5}\]và \[{7 \over {12}}\]được \[{{108} \over {60}}\]và \[{{35} \over {60}}\]

2.

Ta có: \[{2 \over 3} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} = {8 \over {12}};{5 \over {12}} = {{5 \times 1} \over {12 \times 1}} = {5 \over {12}}\]

Vậy quy đồng mẫu số của \[{2 \over 3}\]và \[{5 \over {12}}\]được \[{8 \over {12}}\] và \[{5 \over {12}}.\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề