Giải bài 10, 11, 12, 13, 14 trang 32 sách giáo khoa toán 7 - Bài trang sgk toán - tập

+] -9xy ; -9x³y ; -9xy³ ; -9xy² ; v.vTổng quát của trường hợp này là : \[-9.x^{[2k + 1]}\].y[Tức là số mũ của x phải lẽ,số mũ của y tùy ý ; k,n Є N ]

Bài 10 trang 32 sgk toán 7 - tập 2

Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau:

[5 - x]x2;

-\[\frac{5}{9}\]x2y;

-5.

Em hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng chưa.

Hướng dẫn giải:

Bạn Bình đã viết đúng 2 đơn thức đó là -\[\frac{5}{9}\]x2y; -5.

Biểu thức [5 - x]x2= 5x2 x3không là đơn thức vì trong biểu thức có chứa phép trừ.

Bài 11 trang 32 sgk toán 7 - tập 2

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức ?

a] \[\frac{2}{5}\]+x2y;

b] 9x2yz;

c] 15,5;

d] 1 - \[\frac{5}{9}\]x3.

Hướng dẫn giải:

Theo định nghĩa đơn thức, các biểu thức sau là đơn thức

b] 9x2yz;

c] 15,5;

Các biểu thức a]\[\frac{2}{5}\]+x2y; d] 1 -\[\frac{5}{9}\]x3; không phải là đơn thức vì chúng có chứa phép cộng hoặc phép trừ.

Bài 12 trang 32 sgk toán 7 - tập 2

a] Cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức sau:

2,5x2y;

0,25x2y2.

b] Tính giá trị của mỗi đơn thức trên tại x = 1 và y = -1.

Hướng dẫn giải:

a] Đơn thức2,5x2y có hệ số là 2,5; phần biến làx2y.

Đơn thức0,25x2y2có hệ số là 0,25; phần biến là x2y2.

b] Thay x = 1 và y = -1 vào đơn thức 2,5x2y ta được2,5x2y =2,5.12[-1] = -2,5

Vậy đơn thức2,5x2y có giá trị bằng -2,5 tại x = 1; y = -1.

Với đơn thức 0,25x2y2ta được:

0,25x2y2= 0,25 . 12 . [-1]2= 0,25 . 1 . 1 = 0,25

Vậy đơn thức 0,25x2y2có giá trị bằng 0,25 tại x = 1; y = -1.

Bài 13 trang 32 sgk toán 7 - tập 2

Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:

a] -\[\frac{1}{3}\]x2y và 2xy3;

b]\[\frac{1}{4}\]x3y và -2x3y5.

Hướng dẫn giải:

[-\[\frac{1}{3}\]x2y] [2xy3] = [-\[\frac{1}{3}\]. 2] [x2. x] [y .y3] =\[\frac{-2}{3}\]x3 y4;

Đơn thức tích có bậc 7.

b] [\[\frac{1}{4}\]x3y] [-2x3y5] = -\[\frac{1}{2}\]x6 y6;

Đơn thức tích có bậc 12.

Bài 14 trang 32 sgk toán 7 - tập 2

Hãy viết các đơn thức với biến x, y và có giá trị bằng 9 tại x = -1 và y = 1.

Hướng dẫn giải:

Có nhiều cách viết, đơn thức đơn giản nhất là 9x2y.

Tổng quát: x2ny2m+1[m, n N*].

VD :

+] -9xy ; -9x³y ; -9xy³ ; -9xy² ; v.v
Tổng quát của trường hợp này là : \[-9.x^{[2k + 1]}\].y
[Tức là số mũ của x phải lẽ,số mũ của y tùy ý ; k,n Є N ]

+] 9x²y ; 9x²y² ; \[9x^4\].y³ ; v.v
Tổng quát của trường hợp này là : \[ -9.x^{[2k]}\].y
[Tức là số mũ của x chẵn,số mũ của y tùy ý ; k,n Є N ]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề