Câu 123 trang 21 Sách Bài Tập [SBT] lớp 6 tập 1
Trong các số 213; 435; 680; 156
a] Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
b] Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
c] Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Giải
a] Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là số có chữ số tận cùng là số chẵn nhưng khác số 0. Ta có số 156
b] Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng là 5. Ta có số 435
c] Số chia hết cho cả 2 và 5 là số có chữ số tận cùng là 0. Ta có số 680
Câu 124 trang 21 Sách Bài Tập [SBT] lớp 6 tập 1
Tổng [hiệu] sau có chia hết cho 2 không, có chia hết cho 5 không?
a] 1.2.3.4.5 + 52
b] 1.2.3.4.5 - 75
Giải
a] Ta có: 1.2.3.4.5 2 ; 52 2
Suy ra [1.2.3.4.5 + 52 ] 2
1.2.3.4.5 5 ; 52 \[\not \vdots \]5
Suy ra [1.2.3.4.5 + 52 ] \[\not \vdots \]5
b] Ta có 1.2.3.4.5 2 ; 75 \[\not \vdots \] 2
Suy ra [1.2.3.4.5 75] \[\not \vdots \]2
1.2.3.4.5 5 ; 75 5
Suy ra [1.2.3.4.5 75] 5
Câu 125 trang 21 Sách Bài Tập [SBT] lớp 6 tập 1
Điền chữ số vào dấu * để được số \[\overline {35*} \]
a] Chia hết cho 2
b] Chia hết cho 5
c] Chia hết cho cả 2 và 5
Giải
a] Số \[\overline {35*} \]chia hết cho 2 nên chữ số tận cùng phải là số chẵn.
Vậy dấu * được thay bởi các chữ số 0; 2; 4; 6; 8 thì được số chia hết cho 2
b] Số \[\overline {35*} \]chia hết cho 5 nên chữ số tận cùng phải là chữ số 0 hoặc chữ số 5
Vậy dấu * được thay bởi các chữ số 0; 5 thì được số chia hết cho 5
c] Số \[\overline {35*} \]chia hết cho 2 và 5 nên chữ số tận cùng phải là chữ số 0.
Vậy dấu * được thay bằng chữ số 0 thì chia hết cho 2 và 5