Giải bài 151, 152, 153, 154 trang 91 sách bài tập toán 6 tập 1 - Câu trang Sách Bài Tập (SBT) Toán tập

Cho hai tập hợp số \[{\rm{A}} = \left\{ {4;5;6;7;8} \right\};B = \left\{ {13;14;15} \right\}\]:

Câu 151 trang 91 Sách Bài Tập [SBT] Toán 6 tập 1

Tìm tất cả các ước của -2, 4, 13, 15, 1

Giải

Ư[ - 2] = \[\left\{ { - 2; - 1;1;2} \right\}\]

Ư[4] = \[\left\{ { - 4; - 2; - 1;1;2;4} \right\}\]

Ư[13] = \[\left\{ { - 13; - 1;1;13} \right\}\]

Ư[15] = \[\left\{ { - 15; - 5; - 3; - 1;1;3;5;15} \right\}\]

Ư[1] = \[\left\{ { - 1;1} \right\}\]

Câu 152 trang 91 Sách Bài Tập [SBT] Toán 6 tập 1

Cho hai tập hợp số \[{\rm{A}} = \left\{ {4;5;6;7;8} \right\};B = \left\{ {13;14;15} \right\}\]:

a] Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng [a+b] với a A, b B?

b] Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 3?

Giải

Các giá trị của a, b và a+b được thể hiện trong bảng sau:

a] Có 15 tổng với 7 giá trị khác nhau được tạo thành.

b] Có 5 tổng với 2 giá trị khác nhau chia hết cho 3.

Câu 153 trang 91 Sách Bài Tập [SBT] Toán 6 tập 1

Tìm số nguyên x, biết:

a] 12.x = -36

b] \[2.\left| x \right| = 16\]

Giải

a] 12.x = -36 \[\Rightarrow \]x = [-36]: 12 \[\Rightarrow \]x = -3

b] \[2.\left| x \right| = 16 \Rightarrow \left| x \right| = 16:2 \]

\[\Rightarrow \left| x \right| = 8 \Rightarrow x = 8\] hoặc x = -8

Câu 154 trang 91 Sách Bài Tập [SBT] Toán 6 tập 1

Điền vào ô trống:

Giải

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề