Câu 159 trang 93 Sách Bài Tập [SBT] Toán 6 tập 1
Trên trục số cho hai điểm c, d [hình 28].
a] Xác định các điểm - c, - d trên trục số.
b] Xác định các điểm \[\left| c \right|,\left| d \right|,\left| { - c} \right|,\left| { - d} \right|\]trên trục số
c] So sánh các điểm c, d, -c, -d, \[\left| c \right|,\left| d \right|,\left| { - c} \right|,\left| { - d} \right|\] với 0
Giải
a], b] Các điểm -c, -d, \[\left| c \right|,\left| d \right|,\left| { - c} \right|,\left| { - d} \right|\]được biểu diễn trên trục số
c] Vì c > 0 nên \[-c{\rm{ }} < {\rm{ }}0{\rm{ }},\left| c \right| > 0,\left| { - c} \right| > 0\]
Vì d > 0 nên \[- d > 0,\left| d \right| > 0,\left| { - d} \right| > 0\]
Câu 160 trang 93 Sách Bài Tập [SBT] Toán 6 tập 1
Cho số nguyên b. So sánh b với b, -b với 0
Giải
Nếu b > 0 thì b > -b và b < 0
Nếu b = 0 thì b = -b = 0
Nếu b < 0 thì b < -b và b > 0
Câu II.1 trang 94 Sách bài tập [SBT] Toán lớp 6 tập 1
Bỏ dấu ngoặc và rút gọn biểu thức:
a] [a + b][a + b] ; b] [a - b][a - b]
Giải
a] [a + b][a + b] = a.a + a.b + b.a + b.b
= a2 + 2ab + b2
b] [a - b][a - b] = a.a - a.b - b.a + b.b
= a2 - 2ab + b2
Câu II.2 trang 94 Sách bài tập [SBT] Toán lớp 6 tập 1
Tìm các số nguyên x sao cho [x - 3] là ước của 13.
Giải
Ư[13] = \[\left\{ {1, - 1, - 13,13} \right\}\]
x - 3
-1
1
-13
13
x
2
4
-10
16
Vậy x = -10, 2, 4, 16.