Giải bài 17, 18, 19, 20 trang 14, 15 sgk toán 9 tập 1 - Bài trang sgk Toán - tập

Vậy\[ \frac{1}{a - b}\]:\[ \sqrt{a^{4}.[a - b]^{2}}\] =\[ \frac{1}{a - b}\]: [\[ a^{2}\][a - b]] =\[ \frac{1}{a^{2}.[a - b]^{2}}\].

Bài 17 trang 14 sgk Toán 9 - tập 1

Bài 17. Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính:

a]\[ \sqrt{0,09.64}\]; b]\[ \sqrt{2^{4}.[-7]^{2}}\];

c]\[ \sqrt{12,1.360}\]; d]\[ \sqrt{2^{3}.3^{4}}\].

Hướng dẫn giải:

a]

\[\sqrt{0,09.64}=\sqrt{[0,3]^2.8^2}\]

\[=\sqrt{[0,3]^2}.\sqrt{8^2}=0,3.8=2,4\]

b]

\[\sqrt{2^{4}.[-7]^{2}}=\sqrt{4^2}.\sqrt{[-7]^2}=4.7=28\]

c]

\[\sqrt{12,1.360}=\sqrt{121.36}\]

\[=\sqrt{11^2.6^2}=\sqrt{11^2}.\sqrt{6^2}=11.6=66\]

d]

\[\sqrt{2^{3}.3^{4}}=\sqrt{2.2^2.[3^2]^2}\]

\[=\sqrt{2}.\sqrt{2^2}.\sqrt{9^2}=\sqrt{2}.9.2=18\sqrt{2}\]

Bài 18 trang 14 sgk Toán 9 - tập 1

Bài 18. Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính:

a] \[\sqrt{7}.\sqrt{63}\]; b]\[\sqrt{2,5}.\sqrt{30}.\sqrt{48}\];

c] \[\sqrt{0,4}.\sqrt{6,4}\]; d] \[\sqrt{2,7}.\sqrt{5}.\sqrt{1,5}\].

Hướng dẫn giải:

a]

\[\sqrt{7}.\sqrt{63}=\sqrt{7.63}=\sqrt{7.7.9}=\sqrt{7^2.3^2}=7.3=21\]

b]

\[\sqrt{2,5}.\sqrt{30}.\sqrt{48}=\sqrt{2,5.30.48}\]

\[=\sqrt{25.3.16.3}=\sqrt{5^2.3^2.4^2}=5.3.5=60\]

c]

\[\sqrt{0,4}.\sqrt{6,4}=\sqrt{0,4.6,4}\]

\[=\sqrt{0,04.64}=\sqrt{[0,2]^2.8^2}=8.0,2=1,6\]

d]

\[\sqrt{2,7}.\sqrt{5}.\sqrt{1,5}=\sqrt{2,7.5.1,5}\]

\[=\sqrt{27.5.0,15}=\sqrt{9.3.3.0,25}\]

\[=9.0,5=4,5\]

Bài 19 trang 15 sgk Toán 9 - tập 1

Bài 19. Rút gọn các biểu thức sau:

a]\[ \sqrt{0,36a^{2}}\]với a 1; d]\[ \frac{1}{a - b}\].\[ \sqrt{a^{4}.[a - b]^{2}}\]với a > b.

Hướng dẫn lời giải:

a]\[ \sqrt{0,36a^{2}}\]=\[ \sqrt{0,36a^{2}}\]= 0,6.a

Vì a < 0 nêna= -a. Do đó\[ \sqrt{0,36a^{2}}\]= -0,6a.

b]\[ \sqrt{a^{4}.[3 - a]^{2}}\]

=\[ \sqrt{a^{4}}\].\[ \sqrt{[3 - a]^{2}}\]

= \[ a^{2}\].3 - a.

Vì\[ a^{2}\] 0 nênb=\[ a^{2}\].

Vì a 3 nên 3 - a 0, do đó3 - a= a - 3.

Vậy\[ \sqrt{a^{4}.[3 - a]^{2}}\]=\[ a^{2}\][a - 3].

c]\[ \sqrt{27.48[1 - a]^{2}}\]

=\[ \sqrt{27.3.16[1 - a]^{2}}\]

=\[ \sqrt{81.16[1 - a]^{2}}\]

= \[\sqrt {81} .\sqrt {16} .\sqrt {{{[1 - a]}^2}} \]

\[= 9.4\left| {1 - a} \right| = 36\left| {1 - a} \right|\]

Vì a > 1 nên 1 - a < 0. Do đó 1 - a= a -1.

Vậy\[ \sqrt{27.48[1 - a]^{2}}\]= 36[a - 1].

d]\[ \frac{1}{a - b}\]:\[ \sqrt{a^{4}.[a - b]^{2}}\]

=\[ \frac{1}{a - b}\]: [\[ \sqrt{a^{4}}.\sqrt{[a - b]^{2}}\]

=\[ \frac{1}{a - b}\]: [\[ a^{2}\].a - b]

Vì a > b nên a -b > 0, do đóa - b= a - b.

Vậy\[ \frac{1}{a - b}\]:\[ \sqrt{a^{4}.[a - b]^{2}}\] =\[ \frac{1}{a - b}\]: [\[ a^{2}\][a - b]] =\[ \frac{1}{a^{2}.[a - b]^{2}}\].

Bài 20 trang 15 sgk Toán 9 - tập 1

Bài 20. Rút gọn các biểu thức sau:

a]\[ \sqrt{\frac{2a}{3}}\].\[ \sqrt{\frac{3a}{8}}\]với a 0;

b]\[ \sqrt{13a}.\sqrt{\frac{52}{a}}\]với a > 0;

c]\[ \sqrt{5a}.\sqrt{45a}\]- 3a với a 0;

d]\[ [3 - a]^{2}- \sqrt{0,2}.\sqrt{180a^{2}}\].

Hướng dẫn giải:

a]

\[\sqrt{\frac{2a}{3}}.\sqrt{\frac{3a}{8}}=\sqrt{\frac{2a.3a}{3.8}}=\sqrt{\frac{a^2}{4}}=\frac{a}{2}\][vì\[a\geq 0\]]

b]

\[\sqrt{13a}.\sqrt{\frac{52}{a}}=\sqrt{\frac{13.52a}{a}}=\sqrt{13.13.4}=13.2=26\][vì\[a>0\]]

c]

Do\[a\geq 0\]nên bài toán luôn được xác định có nghĩa.

\[\sqrt{5a}.\sqrt{45a}- 3a=\sqrt{5.5.9.a^2}-3a=15a-3a=12a\]

d]

\[[3 - a]^{2}- \sqrt{0,2}.\sqrt{180a^{2}}\]

\[[3-a]^2-\sqrt{2.18.a^2}=[3-a]^2-6|a|=a^2-6a-|6a|+9\]

TH1:\[a\geq 0\Rightarrow |a|=a\Rightarrow\]\[[3 - a]^{2}- \sqrt{0,2}.\sqrt{180a^{2}}=a^2-12a+9\]

TH2:\[a

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề