Bài 19 trang 73 sgk toán 6 tập 1
Điền dấu "+" hoặc "-" vào chỗ trống để được kết quả đúng:
a] 0 < ...2; b] ...15 < 0; c] ...10 < ...6; d]...3 < ...9
[Chú ý: Có thể có nhiều đáp số]
Bài giải:
a] 0 < + 2; b] -15 < 0;
c] -10 < -6; d] +3 < + 9 và -3 < +9.
Bài 20 trang 73 sgk toán 6 tập 1
Tính giá trị các biểu thức:
a] \[\left | -8 \right |\] - \[\left | -4 \right |\]; b] \[\left | -7 \right |\] . \[\left | -3 \right |\];
c] \[\left | 18 \right |\] : \[\left | -6 \right |\]; d] \[\left | 153 \right |\] + \[\left | -53 \right |\].
Bài giải:
a] 4; b] 21; c] 3; d] 206.
Bài 21 trang 73 sgk toán 6 tập 1
Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: \[-4, 6, \left | -5 \right |\], \[\left | 3 \right |, 4\].
Bài giải:
Số đối của các số \[-4, 6, \]\[{\left | -5 \right |}\], \[{\left | 3 \right| }\], \[4\] lần lượt là \[4, -6, -5, -3, -4\].
Vì\[{\left | -5 \right |}=5\]
\[{\left | 3 \right| }=3\]
Bài 22 trang 74 sgk toán 6 tập 1
a] Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: \[2; -8; 0; -1\].
b] Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: \[-4; 0; 1; -25\].
c] Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
Bài giải:
a] Số liền sau của \[2\] là: \[3\]
Số liền sau của \[-8\] là: \[-7\]
Số liền sau của \[0\] là: \[1\]
Số liền sau của \[-1\] là: \[0\]
b] Số liền trước của \[-4\] là \[-5\]
Số liền trước của \[0\] là \[-1\]
Số liền trước của \[1\] là \[0\]
Số liền trước của \[-25\] là \[-26\]
c] Trong tập số nguyên có số \[0\] không là số nguyên âm cũng không là số nguyên dương. Các số nhỏ hơn \[0\] trong tập số nguyên là số nguyên âm, các số lớn hơn \[0\] trong tập số nguyên là số nguyên dương do đó số nguyên a cần tìm là số \[0\].