Bài 24.9 Trang 33 Sách bài tập [SBT] Hóa hóa 8
a] Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hoàn toàn 5 mol cacbon ? 5 mol lưu huỳnh ?
b] Trong giờ thực hành thí nghiệm, một em học sinh đốt cháy 3,2 g lưu huỳnh trong 1,12 lít oxi [đktc]. Vậy theo em lưu huỳnh cháy hết hay còn dư ?
Giải
a] \[C + {O_2} \to C{O_2}\]
5 mol\[\to \]5 mol
Khối lượngoxiđểđốt cháy 5 mol cacbon là : 5x32=160[g].
\[S + {O_2} \to S{O_2}\]
5 mol\[\to \]5 mol
Khối lượngoxiđểđốt cháy 5 mol lưu huỳnh là : 5x32=160[g].
b] Số mol lưu huỳnh: \[{{3,2} \over {32}} = 0,1[mol]\]
Số moloxi: \[{{1,12} \over {22,4}} = 0,05[mol]\]
\[S + \,\,\,\,\,\,\,{O_2} \to \,\,\,\,\,\,\,S{O_2}\]
1 mol 1mol
0,05mol\[\leftarrow \]o,05mol
Theo phương trình trên ta nhận thấy lưu huỳnh còn dư:
0,1-0,05=0,05[mol]
Bài 24.10 Trang 33 Sách bài tập [SBT] Hóa học 8
Tính thể tích khí oxi và thể tích không khí [đktc] cần thiết để đốt cháy :
a]1 mol cacbon ; b] 1,5 mol photpho
Cho biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.
Giải
a] Phương trình hóa học của phảnứngđốt cháy cacbon:
\[C + \,\,\,\,\,\,\,{O_2} \to \,\,\,\,\,\,\,C{O_2}\]
1 mol \[\to \,\,\] 1mol
Thể tíchoxi [đktc] cần dùngđểđốt cháy 1 mol C là: 1x22,4=22,4[lít].
Thể tích không khí [đktc] cần dùng để đốt cháy 1 mol C là:
\[{{22,4} \over {20}} \times 100 = 112[l]\]
b] Phương trình hóa học của phảnứngđốt cháy photpho:
\[4P\,\,\,\, + \,\,\,\,\,5{O_2} \to 2{P_2}{O_5}\]
4mol 5mol
1,5mol x mol
\[x = {{5 \times 1,5} \over 4} = 1,875[mol]\]
thể tíchoxi [đktc] cần dùngđểđốt cháy 1,5 mol P là:
1,875 x 22,4 =42 [lít]
Thể tích không khí [đktc] cần dùngđểđốt cháy 1,5 mol P là:
\[{{42} \over {20}} \times 100 = 210[l]\]
Bài 24.11 Trang 34 Sách bài tập [SBT] Hóa học 8
Tính khối lượng của N/2 nguyên tử oxi, của N/4 phân tử oxi và so sánh hai kết quả này.
Giải
Khối lượng của N nguyên tử oxi bằng 16 g
Suy ra : Khối lượng của N/2 nguyên tử oxi bằng 8 g
Khối lượng của N ph ần tử oxi bằng 32 g.
Suy ra : khối lượng của N/4 phân tử oxi bằng 8 g.
Hai khối lượng này giống nhau.
Bài 24.12 Trang 34 Sách bài tập [SBT] Hóa học 8
Đốt cháy 1 kg than trong khí oxi, biết trong than có 5% tạp chất không cháy.
a]Tính thể tích oxi [đktc] cần thiết để đốt cháy 1 kg than trên.
b]Tính thể tích khí cacbonic [đktc] sinh ra trong phản ứng.
Giải
Khối lượng than nguyên chất: \[{{1000 \times 95} \over {100}} = 950[g]\]
Số mol than nguyên chất :\[{{950} \over {12}}mol\]
\[C\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,{O_2} \to \,\,\,\,\,C{O_2}\]
1mol 1mol 1 mol
\[{{950} \over {12}}mol\]\[\to \]\[{{950} \over {12}}mol\] \[\to \]\[{{950} \over {12}}mol\]
a] Thể tíchoxi [đktc] cần dùngđểđốt cháy 1 kg than là:
[{{950} \over {12}} \times 22,4 = 1773,3[l]\]
b] Thể tích khí \[C{O_2}\] [đktc] sinh ra bằng thể tích khíoxi tham gia là 1773,3 [lít]