Giải bài 25, 26, 27, 28 trang 10 sách bài tập toán lớp 6 tập 2 - Câu trang Sách Bài Tập (SBT) Toán Lớp tập

Một tủ sách có 1400 cuốn, trong đó có 600 cuốn sách toán học, 360 cuốn sách văn học, 108 cuốn sách ngoại ngữ, 35 cuốn sách về tin học, còn lại là truyện tranh. Hỏi mỗi loại sách trên chiếm bao nhiêu phần của tổng số sách?

Câu 25 trang 10 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản:

a] \[{{ - 270} \over {450}}\] b] \[{{11} \over {-143}}\] c] \[{{ 32} \over {12}}\] d] \[{{ - 26} \over {-156}}\]

Giải

a] \[{{ - 270} \over {450}} = {{ - 270:90} \over {450:90}} = {{ - 3} \over 5}\]

b] \[{{11} \over { - 143}} = {{11:[ - 11]} \over { - 143:[ - 11]}} = {{ - 1} \over {13}}\]

c] \[{{32} \over {12}} = {{32:4} \over {12:4}} = {8 \over 3}\]

d] \[{\rm{}}{{ - 26} \over { - 156}} = {{ - 26:[ - 26]} \over { - 156:[ - 26]}} = {1 \over 6}\]

Câu 26 trang 10 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Một tủ sách có 1400 cuốn, trong đó có 600 cuốn sách toán học, 360 cuốn sách văn học, 108 cuốn sách ngoại ngữ, 35 cuốn sách về tin học, còn lại là truyện tranh. Hỏi mỗi loại sách trên chiếm bao nhiêu phần của tổng số sách?

Giải

Số sách toán học chiếm \[{{600} \over {1400}} = {3 \over 7}\][tổng số sách]

Số sách văn học chiếm \[{{360} \over {1400}} = {9 \over {35}}\][tổng số sách]

Số sách ngoại ngữ chiếm \[{{108} \over {1400}} = {{27} \over {350}}\][tổng số sách]

Số sách tin học chiếm \[{{35} \over {1400}} = {1 \over {40}}\][tổng số sách]

Số cuốn truyện tranh là 1400-[600+360+108+35]=297 cuốn

Số sách truyện tranh chiếm \[{{297} \over {1400}}\][tổng số sách]

Câu 27 trang 10 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Rút gọn

a] \[{{4.7} \over {9.32}}\] b] \[{{3.21} \over {14.15}}\] c] \[{{2.5.13} \over {26.35}}\]

d] \[{{9.6-9.3} \over {18}}\] e] \[{{17.5-17} \over {3-20}}\] f] \[{{49+7.49} \over {49}}\]

Giải

a] \[{{4.7} \over {9.32}} = {{4.7} \over {9.4.8}} = {7 \over {9.8}} = {7 \over {72}}\]

b] \[{{3.21} \over {14.15}} = {{3.3.7} \over {2.7.3.5}} = {3 \over {2.5}} = {3 \over {10}}\]

c] \[{{2.5.13} \over {26.35}} = {{2.5.13} \over {2.13.5.7}} = {1 \over 7}\]

d] \[{\rm{}}{{9.6 - 9.3} \over {18}} = {{9.[6 - 3]} \over {9.2}} = {{6 - 3} \over 2} = {3 \over 2}\]

e] \[{\rm{}}{{17.5 - 17} \over {3 - 20}} = {{17.[5 - 1]} \over { - 17}} = {{5 - 1} \over { - 1}} = - 4\]

f] \[{{49 + 7.49} \over {49}} = {{49.[1 + 7]} \over {49}} = 1 + 7 = 8\]

Câu 28 trang 10 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2

Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ [chú ý rút gọn nếu có thể]

a] 30 phút b] 25 phút c] 100 phút

Giải

a] 30 phút = \[{{30} \over {60}}\]giờ = \[{{1} \over {2}}\]giờ

b] 25 phút = \[{{25} \over {60}}\]giờ = \[{{5} \over {12}}\]giờ

c] 100 phút = \[{{100} \over {60}}\]giờ= \[{{5} \over {3}}\]giờ

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề