Giải bài 2.6, 2.7, 2.8 trang 102, 103 sách bài tập giải tích 12 - Bài trang Sách bài tập (SBT) Giải tích

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = 0,\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} y = + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} y = - \infty \]

Bài 2.6 trang 102 Sách bài tập [SBT] Giải tích 12

Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a] \[y = {[{x^2} - 4x + 3]^{ - 2}}\]

b] \[y = {[{x^3} - 8]^{{\pi \over 3}}}\]

c] \[y = {[{x^3} - 3{x^2} + 2x]^{{1 \over 4}}}\]

d] \[y = {[{x^2} + x - 6]^{ - {1 \over 3}}}\]

Hướng dẫn làm bài:

a] Hàm số xác định khi \[{x^2} - 4x + 3 \ne 0\]hay \[x \ne 1;x \ne 3\].

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là R\{1; 3}.

b] Hàm số xác định khi x3 8 > 0 hay x > 2. Vậy tập xác định là \[[2; + \infty ]\].

c] Hàm số xác định khi x3 3x2+ 2x > 0 hay x[x 1][x 2] > 0

Suy ra 0 < x < 1 hoặc x > 2. Vậy tập xác định là \[[0;1] \cup [2; + \infty ]\]

d] Hàm số xác định khi x2+ x 6 > 0 hay x < -3 và x > 2.

Vậy tập xác định là \[[ - \infty ; - 3] \cup [2; + \infty ]\].

Bài 2.7 trang 103 Sách bài tập [SBT] Giải tích 12

Tính đạo hàm của các hàm số cho ở bài 2.6

a] \[y = {[{x^2} - 4x + 3]^{ - 2}}\]

b] \[y = {[{x^3} - 8]^{{\pi \over 3}}}\]

c] \[y = {[{x^3} - 3{x^2} + 2x]^{{1 \over 4}}}\]

d] \[y = {[{x^2} + x - 6]^{ - {1 \over 3}}}\]

Hướng dẫn làm bài:

a] \[y' = - 2{[{x^2} - 4x + 3]^{ - 3}}[2x - 4]\]

b] \[y' = {\pi \over 3}{[{x^3} - 8]^{{\pi \over 3} - 1}}.3{x^2} = \pi {x^2}{[{x^3} - 8]^{{\pi \over 3} - 1}}\]

c] \[y' = {1 \over 4}{[{x^3} - 3{x^2} + 2x]^{ - {3 \over 4}}}[3{x^2} - 6x + 2]\]

d] \[y' = - {1 \over 3}{[{x^2} + x - 6]^{ - {4 \over 3}}}[2x + 1]\].

Bài 2.8 trang 103 Sách bài tập [SBT] Giải tích 12

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:

a] \[y = {x^{ - 3}}\]

b] \[y = {x^{ - {1 \over 2}}}\]

c] \[y = {x^{{\pi \over 4}}}\]

Hướng dẫn làm bài:

a] Tập xác định: R\{0}

Hàm số đã cho là hàm số lẻ.

\[y' = - 3{x^{ - 4}} = - {3 \over {{x^4}}}\]

Ta có: \[y' < 0,\forall x \in R\backslash {\rm{\{ }}0\}\]nên hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định.

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = 0,\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} y = + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} y = - \infty \]

Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành, tiệm cận đứng là trục tung.

Bảng biến thiên:

Đồ thị của hàm số có tâm đối xứng là gốc tọa độ.

b] Tập xác định: \[D = [0; + \infty ]\]

\[y' = - {1 \over 2}{x^{ - {3 \over 2}}}\]

Vì nên hàm số nghịch biến.

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} y = + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = 0\]

Đồ thị có tiệm cận đứng là trục tung, tiệm cận ngang là trục hoành.

Bảng biến thiên:

c] Tập xác định: \[D = [0; + \infty ]\]

\[y' > 0,\forall x \in D\]

Vì \[y' > 0,\forall x \in D\]nên hàm số nghịch biến.

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} y = 0,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = + \infty \]

Đồ thị không có tiệm cận.

Bảng biến thiên

Đồ thị

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề