Câu 49 trang 14 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a] \[{\rm{}}{{ - 12} \over {17}} < {{...} \over {17}} < {{...} \over {17}} < {{...} \over {17}} < {{ - 8} \over {17}}\]
b] \[{{ - 1} \over 2} < {{...} \over {24}} < {{...} \over {12}} < {{...} \over 8} < {{ - 1} \over 3}\]
Giải
a] \[{\rm{}}{{ - 12} \over {17}} < {{...} \over {17}} < {{...} \over {17}} < {{...} \over {17}} < {{ - 8} \over {17}}\]
Dựa vào quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu ta có:
\[{{ - 12} \over {17}} < {{ - 11} \over {17}} < {{ - 10} \over {17}} < {{ - 9} \over {17}} < {{ - 8} \over {17}}\]
b] \[{{ - 1} \over 2} < {{...} \over {24}} < {{...} \over {12}} < {{...} \over 8} < {{ - 1} \over 3}\]
Dựa vào quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ta có:
\[{{ - 12} \over {24}} < {{...} \over {24}} < {{2} \over {24}} < {{3} \over {24}} < {{ - 8} \over {24}}\]
Suy ra \[{{ - 12} \over {24}} < {{ - 11} \over {24}} < {{ - 10} \over {24}} < {{ - 9} \over {24}} < {{ - 8} \over {24}}\]
Vậy \[{{ - 1} \over 2} < {{ - 11} \over {24}} < {{ - 5} \over {12}} < {{ - 3} \over 8} < {{ - 1} \over 3}\]
Câu 50 trang 14 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2
a] Thời gian nào dài hơn: \[{1 \over 2}\]giờ hay \[{4 \over 5}\]giờ?
b] Đoạn nào ngắn hơn: \[{2 \over 3}\]mét hay \[{3 \over 5}\]mét
c] Khối lượng nào lớn hơn: \[{6 \over 7}\]kilôgam hay \[{7 \over 8}\]kilôgam?
Giải
a] \[{1 \over 2}\]giờ = \[{5 \over 10}\]giờ; \[{4 \over 5}\]giờ = \[{8 \over 10}\]giờ
Ta có: \[{5 \over {10}} < {8 \over {10}}\]suy ra \[{1 \over 2} < {4 \over 5}\]
Vậy \[{4 \over 5}\]giờ dài hơn \[{1 \over 2}\]giờ
b] \[{2 \over 3}m = {{10} \over {15}}m;{3 \over 5}m = {9 \over {15}}m\]
Ta có \[{{10} \over {15}} > {9 \over {15}}\] Suy ra \[{2 \over 3} > {3 \over 5}\]
Vậy đoạn \[{3 \over 5}\]mét ngắn hơn \[{2 \over 3}\]mét
c] \[{6 \over 7}kg = {{48} \over {56}}kg;{7 \over 8}kg = {{49} \over {56}}kg;\]
Ta có \[{{48} \over {56}} < {{49} \over {56}}\]suy ra \[{6 \over 7} < {7 \over 8}\]. Vậy \[{7 \over 8}\]kg lớn hơn \[{6 \over 7}\]kg
Câu 51 trang 14 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2
So sánh các phân số
a] \[{\rm{}}{5 \over {24}};{{5 + 10} \over {24}};{5 \over 8}\]
b] \[{4 \over 9};{{6 + 9} \over {6.9}};{2 \over 3}\]
Giải
a] \[{\rm{}}{{5 + 10} \over {24}} = {15 \over {24}} = {5 \over 8}\]vậy \[{5 \over {24}} < {{5 + 10} \over {24}} = {5 \over 8}\]
b] \[{{6 + 9} \over {6.9}} = {{15} \over {54}} = {5 \over {18}}\]
BCNN [9; 18; 3] = 18
\[{4 \over 9} = {8 \over {18}};{2 \over 3} = {{12} \over {18}};{5 \over {18}} = {5 \over {18}};\]
Ta có: \[{5 \over {18}} < {8 \over {18}} < {{12} \over {18}}\]Vậy: \[{{6 + 9} \over {6.9}} < {4 \over 9} < {2 \over 3}\]
Câu 52 trang 14 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2
So sánh các phân số sau:
a] \[{\rm{}}{{14} \over {21}}\]và \[{{60} \over {72}}\] b] \[{{38} \over {133}}\]và \[{{129} \over {344}}\]
Giải
a] \[{\rm{}}{{14} \over {21}} = {2 \over 3};{{60} \over {72}} = {5 \over 6}\]
\[{2 \over 3} = {4 \over 6}\]Ta có: \[{4 \over 6} < {5 \over 6}\]. Vậy \[{{14} \over {21}} < {{60} \over {72}}\]
b] \[{{38} \over {133}} = {2 \over 7};{{129} \over {344}} = {3 \over 8}\]
\[{2 \over 7} = {{2.8} \over {7.8}} = {{16} \over {56}};{3 \over 8} = {{3.7} \over {8.7}} = {{21} \over {56}}\]
Ta có \[{{16} \over {56}} < {{21} \over {56}}\]Vậy: \[{{38} \over {133}} < {{129} \over {344}}\]
Câu 53 trang 14 Sách Bài Tập [SBT] Toán Lớp 6 tập 2
So sánh các phân số sau:
a] \[{{17} \over {200}}\]và \[{{17} \over {314}}\]; b] \[{{11} \over {54}}\]và \[{{22} \over {37}}\]; c] \[{{141} \over {893}}\]và \[{{159} \over {901}}\]
Giải
a] \[{{17} \over {200}}\]và \[{{17} \over {314}}\]. Ở tiếu học chúng ta đã biết 2 phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu lớn hơn thì bé hơn [tử số là số tự nhiên]
$${{17} \over {200}} > {{17} \over {314}}$$
b] Tương tự: \[{{11} \over {54}} = {{22} \over {108}}\]Ta có: \[{{22} \over {108}} < {{22} \over {37}}\]
Vậy \[{{11} \over {54}} < {{22} \over {37}}\]
c] \[{{141} \over {893}} = {3 \over {19}};{{159} \over {901}} = {3 \over {17}};{3 \over {19}} < {3 \over {17}}\]nên \[{{141} \over {893}} < {{159} \over {901}}\]