5. Ở nốt sần của cây họ Đậu, các vi khuẩn cố định nitơ lấy ở cây chủ
A. ôxi B. cacbohiđrat.
C. nitrat. D. prôtêin
6. Công thức biểu thị sự cố định nitơ tự do là
A. \[N_2 +3H_2 -> 2NH_3\].
B. \[2NH_3 -> N_2 + 3H_2\]
C. \[2NH_4^+ -> 2O_2 + 8e^- -> N_2 + 4H_2O\].
D. \[glucôzơ + 2N_2 > axit amin\]
7. Quá trình cô định nitơ ở các vi khuẩn cô định nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim
A. đêcacboxilaza B. đêaminaza.
C. nitrôgenaza. D. perôxiđaza.
8. Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên \[C_6H_{12}O_6\] ở cây mía là
A. pha sáng. B. chu trình Canvin
C.chu trình CAM. D. pha tối.
9. Một cây \[C_3\] và một cây \[C_4\] được đặt trong cùng một chuông thuỷ tinh kín dưới ánh sáng. Nồng độ \[CO_2\] thay đổi thế nào trong chuông ?
A. Không thay đổi.
B. Giảm đến điểm bù của cây \[C_3\].
C. Giảm đến điểm bù của cây \[C_4\].
D. Nồng độ \[CO_2\]tăng.
10. Thực vật chịu hạn mất một lượng nước tối thiểu vì
A. sử dụng con đường quang hợp\[C_3\]
B. giảm độ dày của lớp cutin ở lá.
C. vòng đai Caspari phát triển giữa lá và cành.
D. sử dụng con đường quang hợp CAM.
ĐÁP ÁN
5 6 7 8 9 10 B A C B C D