Giải bài 59, 60, 61 trang 124 sách bài tập toán đại số 10 - Bài trang Sách bài tập (SBT) Toán Đại số

\[{x^2} + 2{y^2} + 2xy + y + 1 = {[x + y]^2} + {[y + {1 \over 2}]^2} + {3 \over 4}\forall x,y\]

Bài 59 trang 124 Sách bài tập [SBT] Toán Đại số 10

Chứng minh rằng:

\[{[{x^2} - {y^2}]^2} \ge 4xy{[x - y]^2},\forall x,y.\]

Gợi ý làm bài

\[{[{x^2} - {y^2}]^2} - 4xy{[x - y]^2} = {[x - y]^2}{\rm{[[x + y}}{{\rm{]}}^2}{\rm{ - 4xy]}}\]

\[ = {[x - y]^2}{[x - y]^2} \ge 0 = > {[{x^2} - {y^2}]^2} \ge 4xy{[x - y]^2},\forall x,y\]

Bài 60 trang 124 Sách bài tập [SBT] Toán Đại số 10

Chứng minh rằng:

\[{x^2} + 2{y^2} + 2xy + y + 1 > 0,\forall x,y.\]

Gợi ý làm bài

\[{x^2} + 2{y^2} + 2xy + y + 1 = {[x + y]^2} + {[y + {1 \over 2}]^2} + {3 \over 4}\forall x,y\]

Bài 61 trang 124 Sách bài tập [SBT] Toán Đai số 10

Chứng minh rằng:

\[[a + 1][b + 1][a + c][b + c] \ge 16abc\], với a, b, c là những số dương tùy ý.

Gợi ý làm bài

\[[a + 1][b + 1][a + c][b + c] \ge 2\sqrt a .2\sqrt b .2\sqrt {ac} .2\sqrt {bc} \]

\[2\sqrt a .2\sqrt b .2\sqrt {ac} .2\sqrt {bc} = 16abc.\]

=> \[[a + 1][b + 1][a + c][b + c] \ge 16abc.\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề