Giải bài 61, 62, 63, 64 trang 40, 41 sách bài tập toán 8 tập 1 - Câu trang Sách bài tập (SBT) Toán tập

\[\eqalign{ & = {1 \over {x - 1}} - {{x\left[ {{x^2} - 1} \right]} \over {{x^2} + 1}}.\left[ {{x \over {{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}} - {1 \over {\left[ {x + 1} \right]\left[ {x - 1} \right]}}} \right] \cr & = {1 \over {x - 1}} - {{x\left[ {x + 1} \right]\left[ {x - 1} \right]} \over {{x^2} + 1}}.{{x\left[ {x + 1} \right] - \left[ {x - 1} \right]} \over {\left[ {x + 1} \right]{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}} \cr & = {1 \over {x - 1}} - {{x\left[ {{x^2} + x - x + 1} \right]} \over {\left[ {{x^2} + 1} \right]\left[ {x - 1} \right]}} = {1 \over {x - 1}} - {{x\left[ {{x^2} + 1} \right]} \over {\left[ {{x^2} + 1} \right]\left[ {x - 1} \right]}} = {1 \over {x - 1}} - {x \over {x - 1}} \cr & = {{ - \left[ {x - 1} \right]} \over {x - 1}} = - 1 \cr} \]

Câu 61 trang 40 Sách bài tập [SBT] Toán 8 tập1

Một phân thức có giá trị bằng 0 khi giá trị của tử thức bằng 0 còn giá trị của mẫu thức khác 0. Ví dụ giá trị của phân thức \[{{{x^2} - 25} \over {x + 1}} = 0\] khi \[{x^2} - 25 = 0\] và \[x + 1 \ne 0\] hay \[\left[ {x - 5} \right]\left[ {x + 5} \right] = 0\] và\[x \ne - 1\]. Vậy giá trị của phân thức này bằng 0 khi \[x = \pm 5\]

Tìm các giá trị của x để giá trị của mỗi phân thức sau bằng 0 :

a. \[{{98{x^2} - 2} \over {x - 2}}\]

b. \[{{3x - 2} \over {{x^2} + 2x + 1}}\]

Giải:

a. \[{{98{x^2} - 2} \over {x - 2}}\]= 0 khi \[98{x^2} - 2 = 0\] và x 2 0

Ta có: x 2 0 x 2

\[\eqalign{ & 98{x^2} - 2 = 0 \Rightarrow 2\left[ {49{x^2} - 1} \right] = 0 \Rightarrow \left[ {7x - 1} \right]\left[ {7x + 1} \right] = 0 \cr & \Rightarrow \left[ {\matrix{ {7x + 1 = 0} \cr {7x - 1 = 0} \cr} \Rightarrow \left[ {\matrix{ {x = - {1 \over 7}} \cr {x = {1 \over 7}} \cr} } \right.} \right. \cr} \]

\[x = {1 \over 7}\]và \[x = - {1 \over 7}\] thỏa mãn điều kiện x 2

Vậy \[x = {1 \over 7}\] hoặc \[x = - {1 \over 7}\] thì phân thức \[{{98{x^2} - 2} \over {x - 2}}\] có giá trị bằng 0.

b. \[{{3x - 2} \over {{x^2} + 2x + 1}}\]\[ = {{3x - 2} \over {{{\left[ {x + 1} \right]}^2}}} = 0\] khi 3x 2 = 0 và \[{\left[ {x + 1} \right]^2} \ne 0\]

Ta có : \[{\left[ {x + 1} \right]^2} \ne 0 \Rightarrow x + 1 \ne 0 \Rightarrow x \ne - 1\]

\[3x - 2 = 0 \Rightarrow x = {2 \over 3}\]

\[x = {2 \over 3}\] thỏa mãn điều kiện x - 1

Vậy \[x = {2 \over 3}\] thì phân thức \[{{3x - 2} \over {{x^2} + 2x + 1}}\] có giá trị bằng 0.

Câu 62 trang 40 Sách bài tập [SBT] Toán 8 tập1

Đối với mỗi biểu thức sau, hãy tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định :

a. \[{{2x - 3} \over {{{x - 1} \over {x + 2}}}}\]

b. \[{{{{2{x^2} + 1} \over x}} \over {x - 1}}\]

c. \[{{{x^2} - 25} \over {{{{x^2} - 10x + 25} \over x}}}\]

d. \[{{{x^2} - 25} \over {{{{x^2} + 10x + 25} \over {x - 5}}}}\]

Giải:

a. \[{{2x - 3} \over {{{x - 1} \over {x + 2}}}}\] biểu thức xác định khi x 1 0 và x + 2 0

x 1 và x -2. Vậy điều kiện để biểu thức xác định x 1 và x - 2

b. \[{{{{2{x^2} + 1} \over x}} \over {x - 1}}\] biểu thức xác định khi và x 1 0

x 0 và x 1.

Vậy điều kiện để biểu thức xác định x 0 và x 1

c. \[{{{x^2} - 25} \over {{{{x^2} - 10x + 25} \over x}}}\] biểu thức xác định khi \[{x^2} - 10x + 25 \ne 0\] và x 0

\[{x^2} - 10x + 25 \ne 0 \Rightarrow {\left[ {x - 5} \right]^2} \ne 0 \Rightarrow x \ne 5\]

Vậy điều kiện để biểu thức xác định là x 0 và x 5

d. \[{{{x^2} - 25} \over {{{{x^2} + 10x + 25} \over {x - 5}}}}\] biểu thức xác định khi \[{x^2} + 10x + 25 \ne 0\] và x 5 0.

\[\eqalign{ & {x^2} + 10x + 25 \ne 0 \Rightarrow {\left[ {x + 5} \right]^2} \ne 0 \Rightarrow x \ne - 5 \cr & x - 5 \ne 0 \Rightarrow x \ne 5 \cr} \]

Vậy điều kiện để biểu thức xác định x 5 và x -5

Câu 63 trang 40 Sách bài tập [SBT] Toán 8 tập 1

Tìm giá trị của x để giá trị của các biểu thức trong bài tập 62 bằng 0

Giải:

a. \[{{{{2x - 3} \over {x - 1}}} \over {x + 2}}\] điều kiện x 1 và x -2

\[ \Rightarrow {{\left[ {2x - 3} \right]\left[ {x + 2} \right]} \over {x - 1}} = 0\] biểu thức bằng 0 khi \[\left[ {2x - 3} \right]\left[ {x + 2} \right] = 0\] và \[x - 1 \ne 0\]

\[\left[ {2x - 3} \right]\left[ {x + 2} \right] = 0 \Rightarrow 2x - 3 = 0\]hoặc \[x + 2 = 0\]

\[2x - 3 = 0 \Rightarrow x = 1,5;x + 2 = 0 \Rightarrow x = - 2\]

\[x = - 2\] không thỏa mãn điều kiện, \[x = 1,5\] thỏa mãn điều kiện.

Vậy \[x = 1,5\] thì biểu thức \[{{{{2x - 3} \over {x - 1}}} \over {x + 2}}\] có giá trị bằng 0.

b. \[{{{{2{x^2} + 1} \over x}} \over {x - 1}} = 0\] điều kiện x 0 và x 1

\[ \Rightarrow {{2{x^2} + 1} \over {x\left[ {x - 1} \right]}} = 0\] biểu thức có giá trị bằng 0 khi \[2{x^2} + 1 = 0\] và \[x\left[ {x - 1} \right] \ne 0\]

Ta có: \[2{x^2} \ge 0 \Rightarrow 2{x^2} + 1 \ne 0\] với mọi x

Vậy không có giá trị nào của x để biểu thức \[{{{{2{x^2} + 1} \over x}} \over {x - 1}}\] có giá trị bằng 0

c. \[{{{x^2} - 25} \over {{{{x^2} - 10x + 25} \over x}}}\] điều kiện x 0 và x 5

\[ \Rightarrow {{\left[ {x + 5} \right]\left[ {x - 5} \right]x} \over {{{\left[ {x - 5} \right]}^2}}} = 0 \Rightarrow {{x\left[ {x + 5} \right]} \over {x - 5}} = 0\]

Biểu thức có giá trị bằng 0 khi x [x + 5] = 0 và x 5 0

\[x\left[ {x + 5} \right] = 0 \Rightarrow x = 0\] hoặc \[x + 5 = 0 \Rightarrow x = - 5\]

x = 0 không thỏa mãn điều kiện,

x = - 5 thỏa mãn điều kiện

Vậy x = -5 thì biểu thức \[{{{x^2} - 25} \over {{{{x^2} - 10x + 25} \over x}}}\] có giá trị bằng 0

d. \[{{{x^2} - 25} \over {{{{x^2} + 10x + 25} \over {x - 5}}}}\] điều kiện x 5 và x -5

\[ \Rightarrow {{\left[ {x + 5} \right]\left[ {x - 5} \right]\left[ {x - 5} \right]} \over {{x^2} + 10x + 25}} = 0 \Rightarrow {{\left[ {x + 5} \right]{{\left[ {x - 5} \right]}^2}} \over {{{\left[ {x + 5} \right]}^2}}} = 0\]

\[ \Rightarrow {{{{\left[ {x - 5} \right]}^2}} \over {x + 5}} = 0\]. Biểu thức bằng 0 khi \[{\left[ {x - 5} \right]^2} = 0\] và \[x + 5 \ne 0\]

\[{\left[ {x - 5} \right]^2} = 0 \Rightarrow x - 5 = 0 \Rightarrow x = 5\]

\[x = 5\] không thỏa mãn điều kiện.

Vậy không có giá trị nào của x để biểu thức \[{{{x^2} - 25} \over {{{{x^2} + 10x + 25} \over {x - 5}}}}\] có giá trị bằng 0.

Câu 64 trang 41 Sách bài tập [SBT] Toán 8 tập 1

Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định và chứng minh rằng với điều kiện đó biểu thức không phụ thuộc vào biến :

a. \[{{x - {1 \over x}} \over {{{{x^2} + 2x + 1} \over x} - {{2x + 2} \over x}}}\]

b. \[{{{x \over {x + 1}} + {1 \over {x - 1}}} \over {{{2x + 2} \over {x - 1}} - {{4x} \over {{x^2} - 1}}}}\]

c. \[{1 \over {x - 1}} - {{{x^3} - x} \over {{x^2} + 1}}.\left[ {{x \over {{x^2} - 2x + 1}} - {1 \over {{x^2} - 1}}} \right]\]

d. \[\left[ {{x \over {{x^2} - 36}} - {{x - 6} \over {{x^2} + 6x}}} \right]:{{2x - 6} \over {{x^2} + 6x}} + {x \over {6 - x}}\]

Giải:

a. \[{{x - {1 \over x}} \over {{{{x^2} + 2x + 1} \over x} - {{2x + 2} \over x}}}\]

Ta có: \[x - {1 \over x}\] xác định khi x 0

\[{{{x^2} + 2x + 1} \over x} - {{2x + 2} \over x}\] xác định khi x 0

\[\eqalign{ & {{{x^2} + 2x + 1} \over x} - {{2x + 2} \over x} \ne 0 \Rightarrow {{{x^2} - 1} \over x} \ne 0 \Rightarrow {x^2} - 1 \ne 0 \cr & \Rightarrow \left[ {x + 1} \right]\left[ {x - 1} \right] \ne 0 \Rightarrow x \ne - 1;x \ne 1 \cr} \]

Vậy với x 0, x 1 và x -1 thì biểu thức xác định.

\[{{x - {1 \over x}} \over {{{{x^2} + 2x + 1} \over x} - {{2x + 2} \over x}}}\]\[ = {{{{{x^2} - 1} \over x}} \over {{{{x^2} - 1} \over x}}} = {{{x^2} - 1} \over x}.{x \over {{x^2} - 1}} = 1\]

b. \[{{{x \over {x + 1}} + {1 \over {x - 1}}} \over {{{2x + 2} \over {x - 1}} - {{4x} \over {{x^2} - 1}}}}\]

Ta có: \[{x \over {x + 1}} + {1 \over {x - 1}}\] xác định khi x + 1 0 và x 1 0 \[x \ne \pm 1\]

\[{{2x + 2} \over {x - 1}} - {{4x} \over {{x^2} - 1}}\] xác định khi x 1 0 và \[{x^2} - 1 \ne 0 \Rightarrow x \ne \pm 1\]

\[{{2x + 2} \over {x - 1}} - {{4x} \over {{x^2} - 1}} \ne 0 \Rightarrow {{\left[ {2x + 2} \right]\left[ {x + 1} \right] - 4x} \over {\left[ {x - 1} \right]\left[ {x + 1} \right]}} \ne 0\]

\[ \Rightarrow {{2{x^2} + 2x + 2x + 2 - 4x} \over {\left[ {x - 1} \right]\left[ {x + 1} \right]}} \ne 0 \Rightarrow {{2{x^2} + 2} \over {\left[ {x + 1} \right]\left[ {x - 1} \right]}} \ne 0\] mọi x

Vậy điều kiện để biểu thức xác định x 1 và x -1

\[{{{x \over {x + 1}} + {1 \over {x - 1}}} \over {{{2x + 2} \over {x - 1}} - {{4x} \over {{x^2} - 1}}}}\]\[ = {{{{x\left[ {x - 1} \right] + \left[ {x + 1} \right]} \over {\left[ {x + 1} \right]\left[ {x - 1} \right]}}} \over {{{2{x^2} + 2} \over {\left[ {x + 1} \right]\left[ {x - 1} \right]}}}} = {{{x^2} + 1} \over {\left[ {x + 1} \right]\left[ {x - 1} \right]}}.{{\left[ {x + 1} \right]\left[ {x - 1} \right]} \over {2\left[ {{x^2} + 1} \right]}} = {1 \over 2}\]

c. \[{1 \over {x - 1}} - {{{x^3} - x} \over {{x^2} + 1}}.\left[ {{x \over {{x^2} - 2x + 1}} - {1 \over {{x^2} - 1}}} \right]\]

Biểu thức xác định khi x 1 0, \[{x^2} - 2x + 1 \ne 0\]và \[{x^2} - 1 \ne 0\]

\[\eqalign{ & x - 1 \ne 0 \Rightarrow x \ne 1 \cr & {x^2} - 2x + 1 \ne 0 \Rightarrow {\left[ {x - 1} \right]^2} \ne 0 \Rightarrow x \ne 1 \cr & {x^2} - 1 \ne 0 \Rightarrow \left[ {x + 1} \right]\left[ {x - 1} \right] \ne 0 \Rightarrow x \ne - 1;x \ne 1 \cr} \]

Vậy biểu thức xác định với x -1 và x 1

Ta có: \[{1 \over {x - 1}} - {{{x^3} - x} \over {{x^2} + 1}}.\left[ {{x \over {{x^2} - 2x + 1}} - {1 \over {{x^2} - 1}}} \right]\]

\[\eqalign{ & = {1 \over {x - 1}} - {{x\left[ {{x^2} - 1} \right]} \over {{x^2} + 1}}.\left[ {{x \over {{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}} - {1 \over {\left[ {x + 1} \right]\left[ {x - 1} \right]}}} \right] \cr & = {1 \over {x - 1}} - {{x\left[ {x + 1} \right]\left[ {x - 1} \right]} \over {{x^2} + 1}}.{{x\left[ {x + 1} \right] - \left[ {x - 1} \right]} \over {\left[ {x + 1} \right]{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}} \cr & = {1 \over {x - 1}} - {{x\left[ {{x^2} + x - x + 1} \right]} \over {\left[ {{x^2} + 1} \right]\left[ {x - 1} \right]}} = {1 \over {x - 1}} - {{x\left[ {{x^2} + 1} \right]} \over {\left[ {{x^2} + 1} \right]\left[ {x - 1} \right]}} = {1 \over {x - 1}} - {x \over {x - 1}} \cr & = {{ - \left[ {x - 1} \right]} \over {x - 1}} = - 1 \cr} \]

d. \[\left[ {{x \over {{x^2} - 36}} - {{x - 6} \over {{x^2} + 6x}}} \right]:{{2x - 6} \over {{x^2} + 6x}} + {x \over {6 - x}}\]

Biểu thức xác định khi

\[\eqalign{ & {x^2} - 36 \ne 0,{x^2} + 6x \ne 0,6 - x \ne 0,2x - 6 \ne 0 \cr & {x^2} - 36 \ne 0 \Rightarrow \left[ {x - 6} \right]\left[ {x + 6} \right] \ne 0 \Rightarrow x \ne 6;x \ne - 6 \cr & {x^2} + 6x \ne 0 \Rightarrow x\left[ {x + 6} \right] \ne 0 \Rightarrow x \ne 0;x \ne - 6 \cr & 6 - x \ne 0 \Rightarrow x \ne 6 \cr & 2x - 6 \ne 0 \Rightarrow x \ne 3 \cr} \]

Vậy x 0, x 3, x 6 và x -6 thì biểu thức xác định.

Ta có : \[\left[ {{x \over {{x^2} - 36}} - {{x - 6} \over {{x^2} + 6x}}} \right]:{{2x - 6} \over {{x^2} + 6x}} + {x \over {6 - x}}\]

\[\eqalign{ & = \left[ {{x \over {\left[ {x + 6} \right]\left[ {x - 6} \right]}} - {{x - 6} \over {x\left[ {x + 6} \right]}}} \right]:{{2x - 6} \over {x\left[ {x + 6} \right]}} + {x \over {6 - x}} \cr & = {{{x^2} - {{\left[ {x - 6} \right]}^2}} \over {x\left[ {x + 6} \right]\left[ {x - 6} \right]}}.{{x\left[ {x + 6} \right]} \over {2\left[ {x - 3} \right]}} + {x \over {6 - x}} = {{{x^2} - {x^2} + 12x - 36} \over {x\left[ {x + 6} \right]\left[ {x - 6} \right]}}.{{x\left[ {x + 6} \right]} \over {2\left[ {x - 3} \right]}} + {x \over {6 - x}} \cr & = {{12\left[ {x - 3} \right]} \over {x - 6}}.{1 \over {2\left[ {x - 3} \right]}} + {x \over {6 - x}} = {6 \over {x - 6}} - {x \over {x - 6}} = {{ - \left[ {x - 6} \right]} \over {x - 6}} = - 1 \cr} \]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề