Giải bài 9, 10, 11, 12 trang 177, 178 sgk đại số 10 nâng cao - Bài trang SGK Đại số Nâng cao

\[\eqalign{ & {s^2} = {1 \over {100}}[\sum\limits_{i = 1}^{11} {{n_i}x_i^2} ] - {1 \over {{{100}^2}}}{[\sum\limits_{i = 1}^{11} {{n_i}x_i} ]^2} \approx 3,96 \cr & s \approx 1,99 \cr} \]

Bài 9 trang 177 SGK Đại số 10 Nâng cao

Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi Toán [thang điểm là 20] kết quả được cho bởi bảng sau.


a] Tính số trung bình.

b] Tính số trung vị và mốt. Nêu ý nghĩa

c] Tính phương sai và độ lệch chuẩn

Đáp án

a] Số trung bình:

\[\eqalign{
& \overline x = {1 \over {100}}[9.1 + 10.1 + 11.3 + 12.5 + 13.8 + 14.13\cr&\;\;\;\;\; + 15.19 + 16.24 + 17.14 + 18.10 + 19.2] \cr
& = 15,23 \cr} \]

b] Ta có:

\[\left\{ \matrix{
{N \over 2} = 50 \hfill \cr
{N \over 2} + 1 = 51 \hfill \cr} \right.\]

Số liệu đứng thứ 50 là 15 và số liệu đứng thứ 51 là 16 nên trung bình vị là:

\[{1 \over 2}[15 + 16] = 15,5\]

Mốt là 16,

Ý nghĩa: Có khoảng một nửa số sinh viên có điểm dưới 15,5 và số học sinh đạt điểm 16 là nhiều nhất.

c] Phương sai:

Sử dụng máy tính ta có:

\[\eqalign{
& {s^2} = {1 \over {100}}[\sum\limits_{i = 1}^{11} {{n_i}x_i^2} ] - {1 \over {{{100}^2}}}{[\sum\limits_{i = 1}^{11} {{n_i}x_i} ]^2} \approx 3,96 \cr
& s \approx 1,99 \cr} \]

Bài 10 trang 178 SGK Đại số 10 Nâng cao

Người ta chia 179 củ khoai tây được chia thành chin nhóm căn cứ trên khối lượng của chúng [đơn vị gam] . ta có bảng phân bố tần số sau đây:

Lớp

Tần số

[10, 19]

1

[20, 29]

14

[30, 39]

21

[40, 49]

73

[50, 59]

42

[60, 69]

13

[70, 79]

9

[80, 89]

4

[90, 99]

2

N = 179

Tính khối lượng trung bình của một của khoai tây. Tính phương sai và độ lệch chuẩn.

Đáp án

Lớp

Giá trị đại diện

Tần số

[10, 19]

14,5

1

[20, 29]

24,5

14

[30, 39]

34,5

21

[40, 49]

44,5

73

[50, 59]

54,5

42

[60, 69]

64,5

13

[70, 79]

74,5

9

[80, 89]

84,5

4

[90, 99]

94,5

2

N = 179

Từ đó, khối lượng trung bình của một củ khoai tây là:

\[\eqalign{
& \overline x \approx 48,35g \cr
& {s^2} \approx 194,64 \cr
& s \approx 13,95 \cr} \]

Bài 11 trang 178 SGK Đại số 10 Nâng cao

Bảng sau đây trích từ số theo dõi bán hàng của một cửa hàng bán xa máy:

Số xe bán trong ngày

0

1

2

3

4

5

Tần số

2

13

15

12

7

3

a] Tìm số xe trung bình bán được trong mỗi ngày.

b] Tìm phương sai và độ lệch chẩn.

Đáp án

a] Ta có:

\[x = {1 \over {52}}[2.0 + 13.1 + 15.2 + 12.3 + 7.4 + 3.5] \]

\[= 2,35\]

b] Ta có:

\[{s^2} = {1 \over {52}}[\sum\limits_{i = 1}^6 {{n_i}x_i^2} ] - {1 \over {{{52}^2}}}[\sum\limits_{i = 1}^6 {{n_i}x_i} ]^2 \approx 1,57\]

Độ lệch chuẩn\[s \approx 1,25\]

Bài 12 trang 178 SGK Đại số 10 Nâng cao

Số liệu sau đây cho ta lãi [quy tròn] hàng tháng của một cửa hàng trong năm 2000. Đơn vị là triệu đồng.


a] Tìm số trung bình, số trung vị

b] Tìm phương sai và độ lệch chuẩn

Đáp án

a] Ta có:

\[\overline x \approx 15,67\]triệu đồng

Me = 15,5 triệu đồng [vì sau khi sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm. Số liệu đứng thứ sáu là 15, đứng thứ bảy là 16]

b]

s2 5,39

s 2,32 triệu đồng

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề