Câu C1 trang 80 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao
Từ [18.2] và [18.3] hãy cho biết hình chiếu của vật trên các trục Ox, Oy chuyển động như thế nào ?
Giải :
* \[{a_x} = 0;{v_{0x}} = {v_0}{\rm{cos}}\alpha =>\] hình chiếu của vật trên Ox chuyển động thẳng đều theo Ox.
*\[{{\rm{a}}_y} = - g\,;\,{v_{0y}} = {v_0}\sin \alpha =>\] hình chiếu của vật trên Oy chuyển động chậm dần đều theo Oy đạt độ cao cực đại rồi chuyển động nhanh dần đều xuống ngược Oy.
Câu C2 trang 81 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao
Cho biết ý nghĩa của dấu trừ trong biểu diễn của \[{a_y}\]. Phải chăng nó diễn tả chuyển động chậm dần ?
Giải :
Dấu [-] trong biểu thức của \[{a_y}\] cho biết gia tốc \[{a_y}\] ngược chiều trục Oy \[\overrightarrow {{a_y}} \] hướng xuống và \[\overrightarrow {{a_y}} = \overrightarrow g \].
Câu C3 trang 81 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao
Làm thế nào để có hệ thức giữa y và x ?
Giải
Muốn có hệ thức liên hệ giữa y và x ta rút t từ [18.6]:
\[\eqalign{ & t = {x \over {{v_0}{\rm{cos}}\alpha }}\text{ thay vào }[18.7]:\cr&\,y = {v_0}\sin \alpha {x \over {{v_0}{\rm{cos}}\alpha }} - {g \over 2}{\left[ {{x \over {{v_0}{\rm{cos}}\alpha}}} \right]^2} \cr & y = - {g \over {2{v_0}^2{{\cos }^2}\alpha }}.{x^2} + [\tan \alpha ]x \cr} \]
Bài 1 trang 84 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao
Một vật khối lượng m, được ném ngang từ độ cao h với vận tốc bạn đầuvo. Tầm bay xa của nó phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. m vàvo B. m và h
C. vo và h C. m,vovà h
Giải :
Chọn C. [Khi ném ngang thì\[\alpha = 0 \to x = {v_0}t,y = - {{g{t^2}} \over 2};\] lúc tới đất y = -h nên \[t = \sqrt {{{2h} \over g}} \text{ và }L = {v_0}\sqrt {{{2h} \over g}} \]].
Bài 2 trang 84 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao
Hãy chọn câu đúng
Trong Hình 18.2, gia tốc của vật tại đỉnh I
A. hướng ngang từ trái sang phải.
B. hướng ngang từ phải sang trái.
C. hướng thẳng đứng xuống dưới.
D. bằng 0.
Giải :
Chọn C [ Vẫn có \[\overrightarrow {{a_y}} = \overrightarrow g \] ]