Giải vở bài tập 2 Chân trời sáng tạo

Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 27, 28, 29 Bảng chia 5 chi tiết VBT Toán lớp 2 Tập 2 Chân trời sáng tạo. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp trang 27, 28, 29 2 Bảng chia 5

Video giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 27, 28, 29 Bảng chia 5 - Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 27 Bài 1Dựa vào bảng nhân 5, tìm kết quả ở bảng chia 5 [viết theo mẫu].

Theo bảng nhân 5, em điền được bảng chia 5.

5 x 4 = 20

20 : 5 = 4

5 x 5 = 25

25 : 5 = 5

5 x 6 = 30

30 : 5 = 6

5 x 7 = 35

35 : 5 = 7

5 x 8 = 40

40 : 5 = 8

5 x 9 = 45

45 : 5 = 9

5 x 10 = 50

50 : 5 = 10

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 27 Bài 2Tính nhẩm.

15 : 5 = …

40 : 5 = …

25 : 5 = …

35 : 5 = …

5 : 5 = …

10 : 5 = …

45 : 5 = …

30 : 5 = …

20 : 5 = …

50 : 5 = ..

Trả lời:

Theo bảng chia 5, em điền được như sau:

15 : 5 = 3

40 : 5 = 8

25 : 5 = 5

35 : 5 = 7

5 : 5 = 1

10 : 5 = 2

45 : 5 = 9

30 : 5 = 6

20 : 5 = 4

50 : 5 = 10

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 27 Bài 3Viết số vào chỗ chấm.

… : 5 = 5

… : 5 = 7

… : 5 = 2

… : 5 = 9

… : 5 = 10

… : 5 =     3

… : 5 = 4

… : 5 = 6

… : 5 = 8

… : 5 = 1

Trả lời:

Theo bảng chia 5, em điền được như sau:

25 : 5 = 5

35 : 5 = 7

10     : 5 = 2

45 : 5 = 9

50 : 5 = 10

15 : 5 =     3

20 : 5 = 4

 30 : 5 = 6

40 : 5 = 8

5 : 5 = 1

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 28 Bài 4Nối [theo mẫu].

Trả lời:

Theo bảng chia 5, em thực hiện được các phép tính chia:

5 : 5 = 1

40 : 5 = 8

50 : 5 = 10

35 : 5 = 7

Vậy em nối được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 28 Bài 5Mỗi hình thể hiện một số. Em hãy tìm các số đó.

a]

b]

Trả lời

a] Vì 

+ Ngựa vằn x Ngựa vằn = 4. Vậy Ngựa vằn = 2 vì 2 x 2 = 4

+ 10 : Ngựa vằn = Hươu cao cổ. Vậy Hươu cao cổ = 5 vì 10 : 2 = 5

+ Hà mã : Hươu cao cổ = 6. Vậy Hà mã = 30 vì 30 : 5 = 6

b] Vì

+ Báo x 7 = 35. Vậy Báo = 5 vì 5 x 7 = 35

+ Voi : Báo = Báo. Vậy Voi = 25 vì 25 : 5 = 5

+ Voi – Báo = Sư Tử. Vậy Sư Tử = 20 vì 25 – 5 = 20

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 29 Bài 6Viết dấu phép tính [x, : ] vào chỗ chấm.

Trả lời:

Quan sát các phép tính theo hàng ngang và hàng dọc để điền phép tính thích hợp.

Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 29 Bài 7Quan sát tranh, viết phép nhân [theo mẫu].

Trả lời:

Em thấy có 3 nhóm gà, mỗi nhóm có 2 con gà, tức là 2 con gà được lấy 3 lần. Vậy em viết được phép tính 2 x 3 = 6 

Em thấy có 2 nhóm vịt, mỗi nhóm có 5 con vịt, tức là 5 con vịt được lấy 2 lần. Vậy em viết được phép tính 5 x 2 = 10

Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.

  • Tổng các số hạng bằng nhau trang 6, 7
  • Phép nhân trang 8, 9, 10, 11, 12
  • Thừa số - Tích trang 13
  • Bảng nhân 2 trang 14, 15, 16
  • Bảng nhân 5 trang 17, 18, 19
  • Phép chia trang 20, 21, 22, 23
  • Số bị chia - Số chia - Thương trang 24
  • Bảng chia 2 trang 25, 26
  • Bảng chia 5 trang 27, 28, 29
  • Giờ, phút, xem đồng hồ trang 30, 31, 32, 33, 34
  • Em làm được những gì? trang 35, 36, 37, 38
  • Thực hành và trải nghiệm trang 39, 40
  • Đơn vị, chục, trăm, nghìn trang 42, 43, 44, 45, 46, 47
  • Các số từ 101 đến 110 trang 48, 49, 50
  • Các số từ 111 đến 200 trang 51, 52, 53
  • Các số có ba chữ số trang 54, 55, 56, 57, 58
  • Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị trang 59
  • So sánh các số có ba chữ số trang 60, 61
  • Em làm được những gì? trang 62, 63, 64, 65
  • Mét trang 66, 67
  • Ki- lô- mét trang 68, 69
  • Khối trụ - Khối cầu trang 70, 71, 72
  • Hình tứ giác trang 73, 74
  • Xếp hình, gấp hình trang 75, 76
  • Em làm được những gì? trang 77, 78, 79, 80
  • Thực hành và trải nghiệm: Ước lượng và đo độ dài trang 81
  • Kiểm tra trang 82, 83
  • Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 trang 85, 86, 87
  • Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 trang 88, 89, 90
  • Nặng hơn, nhẹ hơn trang 91
  • Ki- lô- gam trang 91, 92, 93, 94
  • Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 trang 95, 96, 97
  • Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 trang 98, 99, 100
  • Tiền Việt Nam trang 101
  • Em làm được những gì? trang 102, 103, 104, 105, 106
  • Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 107, 108, 109
  • Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 110, 111, 112, 113, 114
  • Ôn tập phép nhân và phép chia trang 115, 116, 117
  • Ôn tập hình học và đo lường trang 118, 119
  • Ôn tập: Biểu đồ tranh - Có thể, chắc chắn, không thể trang 120, 121
  • Thực hành và trải nghiệm: Gấp thùng rác hình hộp chữ nhật trang 122
  • Kiểm tra trang 123

Video liên quan

Chủ Đề