- Tên trường: Đại học Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Hai Phong University [HPU]
- Mã trường: THP
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Tại chức
- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng
- SĐT: 031 3876 338
- Email: [email protected]
- Website: //dhhp.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HaiPhongUniversity/
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận đăng ký xét tuyển:
- Xét tuyển đợt 1: Thí sinh nộp phiếu ĐKXT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển bổ sung: Thí sinh đăng ký sau khi đã biết kết quả Xét tuyển đợt 1. Trường cập nhật Lịch ĐKXT trên Cổng thông tin điện tử.
- Thời gian nhận đăng ký dự thi môn Năng khiếu: từ 02/3/2022 đến 15/7/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT. Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm [trừ ngành Giáo dục Thể chất] không xét tuyển theo phương thức này.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế [IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK, Tiếng Nhật JLPT và kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập.
- Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của các cơ sở đào tạo đại học năm 2022 [Các ngành Sư phạm, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo phương thức này].
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi THPT.
5. Học phí
Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/1 năm:
- Năm 2020: 9.300.000 đồng/1 năm.
- Năm 2021: 9.600.000 đồng/1 năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu dự kiến |
Ngành đào tạo Đại học | 4248 | ||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M01, M02 | 234 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C01, C02, D01 | 267 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | A00, B00, C14, C15 | 50 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T01 [Môn chính: Năng khiếu] |
80 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, C01, D01 | 155 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14, D15 | 142 |
Sư phạm Tiếng Anh [SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn Quốc] |
7140231 | A01, D01, D06, D15 [Môn chính: Ngoại ngữ] |
170 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D06, D15 [Môn chính: Ngoại ngữ] |
340 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D03, D04, D06 [Môn chính: Ngoại ngữ] |
250 |
Văn học | 7229030 | C00, D01, D14, D15 | 100 |
Kinh tế [Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Quản lý Kinh tế] |
7310101 | A00, A01, C01, D01 | 290 |
Việt Nam học [Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch] |
7310630 | C00, D01, D06, D15 | 200 |
Quản trị kinh doanh [Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing] |
7340101 | A00, A01, C01, D01 | 300 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 | 170 |
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính doanh nghiệp, Tài chính – Bảo hiểm] |
7340201 | A00, A01, C01, D01 | 190 |
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán] |
7340301 | A00, A01, C01, D01 | 200 |
Toán học | 7460101 | A00, A01, C01, D01 | 100 |
Công nghệ thông tin [Công nghệ thông tin; Phát triển ứng dụng phần mềm; Phát triển ứng dụng di động; Quản trị mạng] |
7480201 | A00, A01, C01, D01 | 190 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng [Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp] |
7510103 | A00, A01, C01, D01 | 100 |
Công nghệ chế tạo máy [Kỹ sư Cơ khí chế tạo] |
7510202 | A00, A01, C01, D01 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [Kỹ sư Cơ điện tử] |
7510203 | A00, A01, C01, D01 | 140 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử [Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng] |
7510301 | A00, A01, C01, D01 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp] |
7510303 | A00, A01, C01, D01 | 100 |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, A00, A01 | 50 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00; D01; D14; D15 | 80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, D01, D06, D15 | 150 |
Ngành đào tạo Cao đẳng | 50 | ||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00, M01, M02 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hải Phòng như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
17 |
x |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
Giáo dục Tiểu học |
17 |
x |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
Giáo dục Chính trị |
17 |
x |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
Giáo dục Thể chất * |
22 |
22 |
24 |
36 |
19,5 |
20 |
20 |
Sư phạm Toán học |
17 |
x |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
Sư phạm Vật lý |
22 |
x |
18 |
x |
19 |
||
Sư phạm Hóa học |
22 |
x |
18 |
x |
19 |
||
Sư phạm Ngữ văn |
17 |
x |
18 |
x |
18,5 |
x |
19 |
Sư phạm Địa lý |
17 |
x |
18 |
x |
|||
Sư phạm Tiếng Anh * |
20 |
x |
21 |
x |
19,5 |
x |
22 |
Việt Nam học |
15 |
19 |
16 |
18 |
14 |
16,5 |
|
Ngôn ngữ Anh * |
18.5 |
x |
18,5 |
x |
17 |
x |
17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc * |
18.5 |
x |
23 |
x |
20 |
x |
21 |
Văn học |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Kinh tế |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
15 |
16,5 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
14 |
Kế toán |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
15 |
16,5 |
14 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
- | - | |||
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
14 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Kiến trúc * |
18 |
20,5 |
24 |
36 |
16 |
20 |
|
Khoa học cây trồng |
22 |
18 |
17 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Công tác xã hội |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
|
Giáo dục Mầm non [Hệ cao đẳng] |
- |
- |
16 |
x |
16,5 |
x |
|
Sư phạm Tin học |
19 |
||||||
Thương mại điện tử |
14 |
- Các ngành đánh dấu *: điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số.
- Môn chính nhân hệ số 2
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Hải PhòngKhi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]