Một số giới từ chỉ vị trí [Prepositions of position]
IN
In
có nghĩa là "trong, ở trong", được dùng cho 1 khoảng không gian được bao quanh hay khép kín.
Cụ thể hơn:
- Ta dùng “in” với đất nước, thành phố, thị trấn, làng xã hay một địa phận hành chính nào đó:
in a country[trong một đất nước] , in Hanoi[trong Hà Nội]
- Ta cũng có thể dùng “in” với các địa điểm ngoài trời:
in the garden[trong vườn]
, in the park[trong công viên]
- Ta dùng “in” với các khoảng không gian khép kín như các tòa nhà hay các thể loại phòng:
in the house[trong nhà]
, in the living room[trong phòng khách]
Một số câu ví dụ có dùng "in":
Her father works in a hospital.[Ba cô ấy làm việc trong một bệnh viện.]
There are a lot of books in the bookstore.[Có rất nhiều sách ở trong cửa hàng sách.]
ON
On có nghĩa là "trên, ở trên", được dùng với các bề mặt, cụ thể hơn là nó được dùng để chỉ vị trí tiếp xúc với bề mặt trên của một vật nào đó. - Một số cụm từ thường thấy có sử dụng giới từ "on" là:
on the table[trên bàn] , on the chair[trên ghế] , on the shelf[trên giá]
- Ngoài ra “on” còn được dùng với đường hoặc tên đường:on the street[trên đường] , on Main street[trên phố Main]
Một số câu ví dụ có dùng "on":
Lots of pieces of paper are on the floor.[Có nhiều mảnh giấy ở trên sàn nhà.]
There is a clock on the wall.[Có một cái đồng hồ ở trên tường.]
There is a fan on the ceiling.[Có một cái quạt ở trên trần nhà.]
AT
At có nghĩa là “ở, tại”, nó được dùng để chỉ vị trí tương đối của một người/ vật nào đó. Ví dụ:
I live at 7532 Main street.[Tôi sống ở số nhà 7532, phố Main.]
Cụ thể hơn: - "at" dùng với các tòa nhà hay các địa điểm công cộng:
at the bus stop[ở bến đỗ xe buýt] , at the cinema[tại rạp chiếu phim] , at the zoo[tại sở thú]
- "at" dùng với địa chỉ nhà khi có số nhà cụ thể:at 24 Minh Khai street[tại số nhà 24 đường Minh Khai]
- "at" được dùng với một số danh từ cố định:at home[ở nhà] , at school[ở trường] , at a university[ở một trường đại học]
NEAR
Near có nghĩa là "gần, ở gần", được dùng để chỉ khoảng cách gần giữa 2 đối tượng. Ví dụ:
His house is near a bus stop.[Nhà của cậu ấy gần bến đỗ xe buýt.]
His house is near a park, too.[Nhà của cậu ấy cũng ở gần một công viên.]
NEXT TO
Next to có nghĩa là "ngay bên cạnh, ngay sát cạnh". Ví dụ:
His house is next to a hotel.[Nhà của cậu ấy nằm ngay cạnh một khách sạn.]
CÁC TỪ/ CỤM TỪ CẦN GHI NHỚ
In
: in a country[trong một đất nước]
, in Hanoi[trong Hà Nội]
, in the garden[trong vườn]
, in the park[trong công viên]
, ...
On
: on the table[trên bàn]
, on the street[trên đường]
, on Main street[trên phố Main]
, ...
At
: at the bus stop[ở bến đỗ xe buýt]
, at the cinema[tại rạp chiếu phim]
, at 24 Minh Khai street[tại số nhà 24 đường Minh Khai]
, at home[ở nhà]
, ...
Near
Next to
Một số giới từ chỉ vị trí [Prepositions of position] - Tiếp
1, Opposite[đối diện]
Ví dụ:
The bookstore is opposite the city hall.[Hiệu sách nằm đối diện với hội trường thành phố.]
2, In front of[ở đằng trước] Ví dụ:
There are flowers in front of the house.[Có những bông hoa ở đằng trước ngôi nhà]
3, Behind[ở đằng sau] Ví dụ:
Behind the tree, there is a rabbit.[Ở đằng sau cái cây, có một con thỏ.]
4, To the left of[ở bên trái] : dùng để chỉ vị trí của người hay vật hay địa điểm nào đó ở bên trái của người hay vật hay địa điểm khác, và vị trí của chúng là tách biệt nhau. Ví dụ:
The bookstore is to the left of the hospital.[Hiệu sách ở bên trái của bệnh viện.]
5, On the left of[ở bên trái] : ở bên trái của vật đang bao hàm hay chứa nó. Ví dụ:
The kitchen is on the left of the house.[Phòng bếp ở phía bên trái của ngôi nhà.]
6, To the right of[ở bên phải] : dùng để chỉ vị trí của người hay vật hay địa điểm nào đó ở bên phải của người hay vật hay địa điểm khác, và vị trí của chúng là tách biệt nhau. Ví dụ:
The hospital is to the right of the bookstore.[Bệnh viện ở bên phải của hiệu sách.]
7, On the right of[ở bên phải] : ở bên phải của vật đang bao hàm hay chứa nó. Ví dụ:
We always drive on the right side of the street.[Chúng tôi luôn lái xe phía bên phải đường.]
8, Between[ở giữa] : dùng để miêu tả vị trí ở giữa 2 người hoặc 2 vật. Nó thường được dùng kèm với từ and. Ví dụ:
The restaurant is between the bakery and the coffee shop.[Nhà hàng nằm giữa tiệm bánh và tiệm cà phê.]
9, Among[ở giữa] : miêu tả vị trí ở giữa hay được bao quanh bởi nhiều người hoặc nhiều vật. Ví dụ:
There is a green apple among the red apples.[Có một quả táo màu xanh nằm giữa những quả táo màu đỏ.]
CÁC TỪ/ CÂU/ MẪU CÂU CẦN GHI NHỚ
In front of[ở đằng trước] >