Giới từ chỉ vị trí tiếng Anh Lớp 6

Một số giới từ chỉ vị trí [Prepositions of position]

IN 
In  có nghĩa là "trong, ở trong", được dùng cho 1 khoảng không gian được bao quanh hay khép kín. Cụ thể hơn: - Ta dùng “in” với đất nước, thành phố, thị trấn, làng xã hay một địa phận hành chính nào đó:

in a country[trong một đất nước] ,  in Hanoi[trong Hà Nội]

- Ta cũng có thể dùng “in” với các địa điểm ngoài trời:
in the garden[trong vườn] ,  in the park[trong công viên]

- Ta dùng “in” với các khoảng không gian khép kín như các tòa nhà hay các thể loại phòng:
in the house[trong nhà] , in the living room[trong phòng khách]

Một số câu ví dụ có dùng "in": 
Her father works in a hospital.[Ba cô ấy làm việc trong một bệnh viện.]  
There are a lot of books in the bookstore.[Có rất nhiều sách ở trong cửa hàng sách.]

ON 


On  có nghĩa là "trên, ở trên", được dùng với các bề mặt, cụ thể hơn là nó được dùng để chỉ vị trí tiếp xúc với bề mặt trên của một vật nào đó. - Một số cụm từ thường thấy có sử dụng giới từ "on" là:

on the table[trên bàn] ,  on the chair[trên ghế] ,  on the shelf[trên giá]  

- Ngoài ra “on” còn được dùng với đường hoặc tên đường: 

on the street[trên đường] ,  on Main street[trên phố Main]

Một số câu ví dụ có dùng "on": 
Lots of pieces of paper are on the floor.[Có nhiều mảnh giấy ở trên sàn nhà.]
There is a clock on the wall.[Có một cái đồng hồ ở trên tường.]  
There is a fan on the ceiling.[Có một cái quạt ở trên trần nhà.]

AT 


At   có nghĩa là “ở, tại”, nó được dùng để chỉ vị trí tương đối của một người/ vật nào đó. Ví dụ:

I live at 7532 Main street.[Tôi sống ở số nhà 7532, phố Main.]

Cụ thể hơn: - "at" dùng với các tòa nhà hay các địa điểm công cộng: 

at the bus stop[ở bến đỗ xe buýt] ,  at the cinema[tại rạp chiếu phim] ,  at the zoo[tại sở thú]

- "at" dùng với địa chỉ nhà khi có số nhà cụ thể: 

at 24 Minh Khai street[tại số nhà 24 đường Minh Khai]  

- "at" được dùng với một số danh từ cố định:

at home[ở nhà] ,  at school[ở trường] ,  at a university[ở một trường đại học]

NEAR 


Near  có nghĩa là "gần, ở gần", được dùng để chỉ khoảng cách gần giữa 2 đối tượng. Ví dụ: 

His house is near a bus stop.[Nhà của cậu ấy gần bến đỗ xe buýt.]


His house is near a park, too.[Nhà của cậu ấy cũng ở gần một công viên.]

NEXT TO 


Next to  có nghĩa là "ngay bên cạnh, ngay sát cạnh". Ví dụ: 

His house is next to a hotel.[Nhà của cậu ấy nằm ngay cạnh một khách sạn.]


CÁC TỪ/ CỤM TỪ CẦN GHI NHỚ

Inin a country[trong một đất nước] ,  in Hanoi[trong Hà Nội] ,  in the garden[trong vườn]  ,  in the park[trong công viên] , ... 
Onon the table[trên bàn] , on the street[trên đường] ,  on Main street[trên phố Main] , ... 
At  :  at the bus stop[ở bến đỗ xe buýt] ,  at the cinema[tại rạp chiếu phim] ,  at 24 Minh Khai street[tại số nhà 24 đường Minh Khai]  , at home[ở nhà] , ...
Near  
Next to  

Một số giới từ chỉ vị trí [Prepositions of position] - Tiếp
1, Opposite[đối diện] Ví dụ: 

The bookstore is opposite the city hall.[Hiệu sách nằm đối diện với hội trường thành phố.]

2, In front of[ở đằng trước] Ví dụ: 

There are flowers in front of the house.[Có những bông hoa ở đằng trước ngôi nhà]

3, Behind[ở đằng sau] Ví dụ: 

Behind the tree, there is a rabbit.[Ở đằng sau cái cây, có một con thỏ.]

4, To the left of[ở bên trái] : dùng để chỉ vị trí của người hay vật hay địa điểm nào đó ở bên trái của người hay vật hay địa điểm khác, và vị trí của chúng là tách biệt nhau. Ví dụ:

The bookstore is to the left of the hospital.[Hiệu sách ở bên trái của bệnh viện.]   

5, On the left of[ở bên trái] : ở bên trái của vật đang bao hàm hay chứa nó. Ví dụ:

The kitchen is on the left of the house.[Phòng bếp ở phía bên trái của ngôi nhà.]  

6, To the right of[ở bên phải] : dùng để chỉ vị trí của người hay vật hay địa điểm nào đó ở bên phải của người hay vật hay địa điểm khác, và vị trí của chúng là tách biệt nhau.  Ví dụ:

The hospital is to the right of the bookstore.[Bệnh viện ở bên phải của hiệu sách.]

7, On the right of[ở bên phải]  : ở bên phải của vật đang bao hàm hay chứa nó. Ví dụ:

We always drive on the right side of the street.[Chúng tôi luôn lái xe phía bên phải đường.]

8, Between[ở giữa]  : dùng để miêu tả vị trí ở giữa 2 người hoặc 2 vật. Nó thường được dùng kèm với từ and. Ví dụ:

The restaurant is between the bakery and the coffee shop.[Nhà hàng nằm giữa tiệm bánh và tiệm cà phê.]

9, Among[ở giữa] : miêu tả vị trí ở giữa hay được bao quanh bởi nhiều người hoặc nhiều vật. Ví dụ:

There is a green apple among the red apples.[Có một quả táo màu xanh nằm giữa những quả táo màu đỏ.]


CÁC TỪ/ CÂU/ MẪU CÂU CẦN GHI NHỚ

In front of[ở đằng trước]   >

Chủ Đề