Gói tài trợ tiếng Anh là gì

EngToViet.com | English to Vietnamese Translation

English-Vietnamese Online Translator         Write Word or Sentence [max 1,000 chars]:
      English to Vietnamese     Vietnamese to English     English to English

English to VietnameseSearch Query: grants
Probably related with:

English Vietnamese
grants
ban cho ; cho phép ; cấp ; khoản tài trợ ; kiểu viện trợ ; tiền tài trợ cho ; trợ cấp ; tài trợ ;
grants
ban cho ; cho phép ; cấp ; khoản tài trợ ; kiểu viện trợ ; tiền tài trợ cho ; trợ cấp ; tài trợ ;


May related with:

English Vietnamese
grant-in-aid
* danh từ
- tiền trợ cấp
grantee
* danh từ
- người được ban [cái gì]
- người được hưởng trợ cấp
- người được hưởng quyền chuyển nhượng
block grant
- [Econ] Trợ cấp cả gói
+ Nói chung là một khoản trợ cấp không đặt cọc của chính phủ cấp cho chính quyền địa phương
equalization grants
- [Econ] Các khoản trợ cấp để cân bằng.
+ Các quỹ do một chính phủ cấp cho các chính quyền địa phương với mục đích giảm mức độ không cân bằng trong thu nhập hay doanh thu do chính quyền địa phương thu được.
foundation grant
- [Econ] Trợ cấp cơ bản.
+ Một dạng trợ cấp giữa các chính quyền được sử dụng rộng rãi ở Mỹ nhằm mục đích san bằng chi phí đối với từng cộng đồng địa phương [về phương diện thuế suất đặt ra cho từng địa phương] trong việc cung cấp một mức dịch vụ công cộng tối thiểu.
general grant
- [Econ] Trợ cấp chung.
+ Xem GRANT.
grant in aid
- [Econ] Trợ cấp dưới dạng viện trợ.
+ Xem INTER-GOVERNMENTAL GRANTS.
intergovernmental grants
- [Econ] Các trợ cấp liên chính quyền.
+ Số tiền do một cấp chính phủ ở một nước [ví dụ chính phủ trung ương] cấp cho một chính phủ nước khác.
investment grants
- [Econ] Trợ cấp đầu tư.
+ Các khoản tiền do chính phủ hay các tổ chức khác cung cấp nhằm mục đích khuyến khích các doanh nghiệp chi tiêu mua VÔND vật chất.
rate support grant
- [Econ] Trợ cấp nâng mức thuế.
+ Một cơ chế để chuyển vốn từ chính phủ trung ương cho các chính quyền địa phương ở Anh. Ngày nay sự trợ cấp cho các chính quyền này tạo nên nguồn thu nhập chủ yếu của các chính quyền địa phương ở Anh.
regional development grant
- [Econ] Trợ cấp phát triển vùng.
+ Là các khoản tiền mà trước đây chính phủ Anh cung cấp cho các hãng tiến hành đầu tư vào sản xuất tại những vùng nào được coi là CÁC KHU VỰC CẦN PHÁT TRIỂN và VÁC KHU VỰC PHÁT TRIỂN ĐẶC BIỆT. Các khoản trợ cấp phát triển khu vực đã dần bị cắt bỉ kể từ tháng 3 năm 1988.
granted
* phó từ
- giả dụ như vậy, cứ cho là như vậy, cứ công nhận như vậy

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Vietnamese Translator. English to Viet Dictionary and Translator. Tiếng Anh vào từ điển tiếng việt và phiên dịch. Formely VietDicts.com.
© 2015-2021. All rights reserved. Terms & Privacy - Sources

Chủ Đề