Hán phục tiếng Anh là gì

Hán phục Trung Quốc là 汉服 [Hànfú]. Hán phục Trung Quốc hay còn gọi là trang phục Trung Quốc cổ đại, đề cập đến các phong cách thời trang của người Trung Quốc thời cổ đại.

Từ thời nhà Hán, trang phục của người Trung Quốc đã phát triển đa dạng, phong cách và kỹ thuật dệt tinh xảo, hấp thu các yếu tố tích cực từ các nền văn hóa bên ngoài.

Bạn đang xem: Hán phục Trung Quốc là gì

Một số từ vựng tiếng Trung về trang phục Trung Quốc:

服 饰 [fú shì]: Phục sức.

衣 裳 [yī cháng]: Quần áo, xiêm y.

冠 帽 [guān mào]: Mũ.

鞋 袜 [xié wà]: Hài, giầy.

腰 带 [yāo dài]: Thắt lưng.

Tham khảo: Lời bài hát  Mùa Thu Vàng Ở Luxembourg

旗 袍 [qí páo]: Kì bào, sườn xám.

龙 袍 [lóng páo]: Long bào.

满 服 [mǎn fú]: Mãn phục.

唐 服 [Táng fú]: Đường phục.

宋 服 [Sòng fú]: Tống phục.

明 服 [Míng fú]: Minh phục.

清 服 [Qīng fú]: Thanh phục.

长 袍 [cháng páo]: Trường bào.

Có thể bạn quan tâm: Lời bài hát  Nutmeg

常 服 [cháng fú]: Thường phục.

马 褂 [mǎ guà]: Mã quái.

传 统 服装 [chuán tǒng fúzhuāng]: Trang phục truyền thống.

女 性 服装 [nǚ xìng fúzhuāng]: Trang phục nữ.

男 性 服装 [nán xìng fúzhuāng]: Trang phục nam.

官 服 [guān fú]: Trang phục của các quan.

中 衣 [Zhōng yī]: Áo trong, áo lót.

衫 裙 [Shān qún]: Áo khoác ngắn với váy dài.

Bài viết hán phục Trung Quốc là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Danh mục: Tử Vi
Nguồn: //camnangtienganh.vn

Chủ Đề