Have a barbecue nghĩa là gì

Thịt nướng tiếng Anh là barbecue,phiên âm /ˈbɑː.bɪ.kjuː/. Thịt nướng là từ dùng để gọi chung các món thịt nướng trên than hồng, chủ yếu là thịt heo, thịt bò, thịt bê, thịt gà, thịt cừu.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Thịt được quay hay nướng theo miếng hoặc nguyên con và được tổ chức trong một bữa tiệc liên hoan ngoài trời với đông người tham dự.

Từ vựng liên quan đến nướng bằng tiếng Anh.

Grilled: Nướng bằng vỉ.

Beef: Thịt bò.

Pork: Thịt lợn.

Lamb: Thịt cừu.

Veal: Thịt bê.

Sausage: Xúc xích.

Chicken: Thịt gà.

Turkey: Thịt gà Tây.

Goose: Thịt ngỗng.

Duck: Thịt vịt.

Shrimps: Tôm.

Lobster: Tôm hùm.

Prawns: Tôm pan-đan.

Mussels: Con trai.

Oyster: Con hàu.

Squid: Mực.

Octopus: Bạch tuộc.

Scallops: Sò điệp.

Mẫu câu về thịt nướng.

We have a barbecue tomorrow.

Chúng tôi có bữa tiệc nướng vào ngày mai.

Australians often invite friends to the park for barbecue.

Người Úc thường rủ bạn bè ra công viên để ăn barbecue.

Australians often use lamb for barbecue.

Người Úc thường sử dụng thịt cừu cho món barbecue.

In the US, a lot of bacon is often used for weekend meals, or picnic meals.

Ở Mỹ thường sử dụng rất nhiều thịt hun khói cho các bữa ăn cuối tuần, hoặc các bữa ăn đi dã ngoại.

Chileans and Argentines often eat asado [grilled lamb skewers] on special festivals with friends and family.

Người Chile và Argentina thường ăn món asado [thịt cừu xiên nướng] vào các dịp lễ hội đặc biệt cùng với bạn bè, gia đình.

Bài viết thịt nướngtiếng Anh là gì đượctổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Video liên quan

Chủ Đề