Nghĩa của từ vô hiệu hoá
trong Từ điển Việt - Anh- to counteract; to neutralize
Những mẫu câu có liên quan đến "vô hiệu hoá"
1. Vô hiệu hoá cô ta mau!
Shut her down!
2. Chúng ta phải vô hiệu hoá thứ này
We got to deactivate this thing.
3. Palmer sẽ giúp tôi vô hiệu hoá nó từ xa.
Dr. Palmer is going to help me remotely disable it.
4. & Vô hiệu hoá hành động cho cửa sổ loại WM_ CLASS
Disable Actions for Windows of Type WM_CLASS
5. Tôi là cơ hội duy nhất để cô vô hiệu hoá quả bom đó.
I am your best chance at disarming that bomb.
6. Bảo toàn an nình cho lò phản xạ, vô hiệu hoá kíp nổ và sự an toàn của 2 con tin.
Securing of the reactor site and the dismantling of the detonators, and the extraction of the two known hostages.
7. Ngày 25 tháng 12 năm 2005, một chiếc M1A1 bị vô hiệu hoá bởi một quả mìn nổ lõm tự chế.
On December 25, 2005, another U.S. Army M1A1 was disabled by an explosively formed penetrator.
8. Trên Facebook chúng tôi có một cam kết chung thực sự là phát hiện và vô hiệu hoá các tài khoản giả mạo .
On Facebook we have a really large commitment in general to finding and disabling false accounts .
9. Rắn đuôi chuông và các loài rắn độc khác tự sản xuất protein đặc biệt kết nối và làm vô hiệu hoá chất độc trong máu.
Rattlesnakes and other types of vipers manufacture special proteins that bind and inactivate venom components in the blood.
10. Hiệu lực danh sách hoàn chỉnh tự động là mặc định. Có thể vô hiệu hoá bộ bật lên đựa vào khung xem, từ trình đơn « Công cụ »
Enable the automatic completion list popup as default. The popup can be disabled on a view basis from the 'Tools ' menu
11. Nếu chia sẻ dựa trên mật khẩu bị vô hiệu hoá thì những kẻ tấn công có thể khai thác các hệ thống này mà không cần phải xác thực " .
If password-based sharing is disabled , attackers could exploit these systems without authentication . "