Hay nói cách khác tiếng anh là gì

1. Nói cách khác, "Jeopardy!"

In other words, "Jeopardy!"

2. Nói cách khác, ta không có mục đích.

In other words, I have no purpose.

3. Nói cách khác, đừng xao lãng việc nhìn lên.

In other words, don’t neglect to look up.

4. Nói cách khác là những phù thủy thuần chủng...

In other words, pure-bloods.

5. Nói cách khác, ông sử dụng lính đánh thuê.

Use of mercenaries.

6. Nói cách khác, người Đức tin Schnaebelé là gián điệp.

In other words, the Germans believed Schnaebelé to be a spy.

7. Nói cách khác, chúng ta đang mò kim trong đống rơm

In other words, we're looking for a needle in a haystack.

8. Nói cách khác là John Barnett bắt đồng phạm làm con tin?

In other words, John Barnett used his own accomplice as a hostage?

9. Nói cách khác là tôi không chấp nhận câu trả lời đấy.

It's a different way to go, but, I don't know, I just didn't buy it.

10. Nói cách khác, công cụ để nhân giống đã bị lấy mất.

In other words, the equipment to put them out to stud has been removed.

11. Hình thức theo chức năng; nói cách khác TOM tuân theo chiến lược.

Form follows function; in other words TOM follows strategy.

12. Nói cách khác, thiệt hại không đến từ máy móc hay bức xạ.

In other words, the harm that's caused isn't actually caused by the machines or the radiation.

13. Nói cách khác, hiểu biết về đối tượng do cơ bụng đại diện...

Now in other words, object knowledge is represented in ventral streams

14. Hay nói cách khác, bất cứ ai cũng có thể trở thành người hùng.

In other words, anyone can be a hero.

15. Nói cách khác, thế nào là một xã hội với chế độ nhân tài?

In other words -- what is a meritocratic society?

16. Hay nói cách khác, ăn nhiều đường sẽ tiếp tục cảm thấy thỏa mãn.

In other words, eating lots of sugar will continue to feel rewarding.

17. Sự cân bằng, nói cách khác, chưa bao giờ là điểm mạnh của tôi.

Balance, in other words, has never been my strong point.

18. [Châm-ngôn 13:20] Nói cách khác, gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.

[Proverbs 13:20] In other words, eventually we get to be like those with whom we associate —either wise or stupid.

19. Nói cách khác: ký hiệu 0,999... và 1 đều thể hiệu cùng một số thực.

For example, the two representations 0.999... and 1 are equivalent in the sense that they represent the same number.

20. Theo đuổi sự thành thạo, nói cách khác, gần như luôn hướng vế phía trước.

The pursuit of mastery, in other words, is an ever-onward almost.

21. Nói cách khác, chúng ta có thể ăn thế nào để "bỏ đói" khối u?

In other words, can we eat to starve cancer?

22. Hay nói cách khác rằng " Yesterday, I thrived. " [ " Ngày hôm qua, tôi đã phát triển " ]

Alternatively, I could say, " Yesterday, I thrived. "

23. Rõ ràng là vậy, hay nói cách khác chúng ta gặp phải khó khăn tột cùng.

... apparently, or we have extreme difficulty.

24. Nói cách khác, sự trỗi dậy của phương Tây, dù kịch tính, đã đến hồi kết.

In other words, the rise of the West, dramatic as it was, is over.

25. Nói cách khác, ta có thể xây dựng một thế giới an toàn và công bằng.

In other words, we can build a safe and just world.

26. Nói cách khác, mỗi bậc ở đây tượng trưng cho một mức độ trong thang biểu diễn.

In other words, every step here represents an order of magnitude in performance scale.

27. Nói cách khác, là bảo vệ quyền cơ bản của con người được tự do ngôn luận.

In other words, to protect their basic human right to freedom of expression.

28. Nói cách khác, ngay lúc mua hàng, ta đã có thể có một lựa chọn hợp lí.

In other words, at point of purchase, we might be able to make a compassionate choice.

29. Nói cách khác, hai bàn tay của bạn là hình ảnh phản chiếu của nhau qua gương.

In other words, your hands are mirror images.

30. Nói cách khác, kiểu gắn mác này có xu hướng mắc kẹt trong tâm trí ta không?

Does one of these labels, in other words, tend to stick more in the mind?

31. Nói cách khác, nếu bị bắt thì kẻ trộm phải lãnh đủ hình phạt theo luật pháp.

In other words, when the thief is caught, he faces the full penalty of the law.

32. Nói cách khác, cứ 10113 lần, chỉ một lần có cơ may để sự kiện xảy ra.

In other words, it could take 10113 chances for the event to occur once.

33. Nói cách khác, thay vì ghi nhận hoạt động của neuron, chúng ta phải điều khiến nó.

In other words, instead of recording the activity of neurons, we need to control it.

34. Nói cách khác, đi mà tìm kẻ hạ sát anh trai anh lúc được nghỉ ấy hả?

In other words, " Find your brother's killer on your own time. "

35. Nói cách khác, nếu một vật có gia tốc, ta biết có lực tác dụng lên vật đó.

In other words, if a body is accelerating, then there is a force on it.

36. Nói cách khác, thân thuyền không cân xứng—thân bên phải hẹp hơn thân bên trái 24 centimét.

In other words, the hull is asymmetrical —the right side is narrower than the left by 9 inches [24 cm].

37. Nói cách khác, không phải ta đang thay thế các phần của võng mạc theo đúng nghĩa đen.

In other words, we're not literally replacing the components of the retina.

38. Nói cách khác, bạn tập hoạt bát bao nhiêu, thì nó sẽ trở nên dễ dàng bấy nhiêu.

In other words, the more you practice being outgoing, the easier it will become for you.

39. Hay nói cách khác, liệu chúng có được chào đón vào hệ thống phông chữ ngày nay không?

In other words, have they been absorbed into the typographic mainstream?

40. Nói cách khác, nhà nước toàn quyền kiểm soát việc sử dụng bạo lực một cách hiệu quả.

In other words, a state monopoly that has the use of violence well under control.

41. Nói cách khác, động lực của lòng vị tha ở ông hay ở bất kỳ ai là gì?

In other words, what are the causes of his or anybody else's capacity for altruism?

42. Nói cách khác, đây là một cách hoàn hảo cho việc tìm sự phù hợp trong tình yêu.

In other words, it's perfect for romantic matching.

43. Nói cách khác, Erotylidae giới hạn hẹp tương ứng với phân họ Erotylinae trong định nghĩa sensu lato.

In other words, the narrowly circumscribed Erotylidae correspond to the subfamily Erotylinae in the definition sensu lato.

44. Nói cách khác, mèo hiện nay ít nhiều đều giống tổ tiên trong quá khứ. Là thú hoang.

In other words, cats today are more or less as they’ve always been: Wild animals.

45. Nói cách khác, lý do cho sự tồn tại của một doanh nghiệp là để kiến lợi nhuận.

Stated differently, the reason for a business's existence is to turn a profit.

46. Nói cách khác, tôi đã lấy các linh kiện hoàn thiện và lắp ráp một kính quang phổ.

In other words, I’ve taken off-the-shelf components, and I’ve made a spectroscope.

47. Hay nói cách khác, lòng từ bi là cách để nuôi dưỡng nhà lãnh đạo cấp độ 5.

In other words, compassion is the way to grow Level 5 leaders.

48. Nói cách khác, “lòng” bao gồm tư tưởng, cảm xúc, động cơ và ước muốn của một người.

In other words, “heart” refers to our private thoughts, feelings, motives, and desires.

49. Nói cách khác, họ rời khỏi Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ—họ sa ngã; họ bội giáo.

In other words, they leave the Old Ship Zion—they fall away; they apostatize.

50. Nói cách khác, theo những định luật vật lý khó chịu, khi vật không bền vững, nó sẽ ngừng.

In other words, thanks to those pesky laws of physics, when things aren't sustainable, they stop.

Khi viết luận tiếng Anh chúng ta không thể chỉ sử dụng những từ ngữ phổ biến, lặp đi lặp lại nhiều mà cần sử dụng những từ ngữ mới lạ và chưa được sử dụng trước đó. Để phục vụ cho điều đó nên hôm nay sentayho.com.vn mang lại cho các bạn từ mới dùng để nối các câu đồng nghĩa trong bài “ nói cách khác” trong tiếng Anh là gì? Và bên cạnh đó chúng mình còn cung cấp thêm cho các bạn những từ và cụm từ để nối các câu trong tiếng Anh. Hãy kéo xuống bên dưới để theo dõi bài viết này của chúng mình nhé!

Bài viết này gồm 4 phần :

Bạn đang xem: nói cách khác tiếng anh là gì

  • Phần 1: Nói cách khác trong tiếng Anh là gì?
  • Phần 2:Những cách khác để nói “ In other words”
  • Phần 3: Các từ , cụm từ nối trong tiếng Anh
  • Phần 4: Ví dụ về “ nói cách khác” trong tiếng anh

Xem thêm: Đánh giá về thị thực là gì | Sen Tây Hồ

1. “ Nói cách khác” trong tiếng Anh là gì?

Xem thêm: Đánh giá về thị thực là gì | Sen Tây Hồ

Chúng ta thường sử dụng “ nói cách khác” để nói cho 1 từ hoặc 1 câu nào đó có nghĩa tương đương hoặc muốn giải thích 1 điều gì đó hoặc giải thích 1 câu hoặc từ để nó có nghĩa rõ ràng hơn. Nó được dùng để diễn tả một cách rõ ràng quan điểm của bản thân.

Tiếng việt: nói cách khác

Xem thêm: Tổng hợp iso 9000 là gì | Sen Tây Hồ

Tiếng anh: In other words

Xem thêm: Đánh giá về thị thực là gì | Sen Tây Hồ

[ Hình ảnh ví dụ về In other words]

Xem thêm: Đánh giá về thị thực là gì | Sen Tây Hồ

2. Những cách khác để nói “ In other words”

Xem thêm: Đánh giá về thị thực là gì | Sen Tây Hồ

Xem thêm: Nhận xét prevent là gì | Sen Tây Hồ

[ Hình ảnh về In other words – Nói cách khác]

Xem thêm: Đánh giá về thị thực là gì | Sen Tây Hồ

  • To put it simply,… : Nói một cách đơn giản là…
  • What I mean is…: Ý của tôi là…
  • That is to say…: Điều đó có nghĩa là…
  • What I’m trying to say is…: Cái mà tôi đang muốn nói là….
  • Basically,…: Về cơ bản thì…
  • To clarify,… : Để rõ ràng…
  • Simply put,… : Đơn giản chỉ là….
  • Namely… : Cụ thể là…
  • Put differently… : Để khác đi…
  • In other quarters… : Ở khía cạnh khác
  • Otherwise speaking…: Nói cách khác….
  • Put another way…: Để theo cách khác
  • Put it differently…: Đặt nó theo cách khác…
  • Put the matter another way…: Đặt vấn đề theo cách khác….
  • Said differently… : Nói cách khác…

Xem thêm: Đánh giá về thị thực là gì | Sen Tây Hồ

3. Những cụm từ, từ nối trong tiếng Anh

  • and : và
  • first, second, third… :thứ nhất, thứ hai, thứ ba…
  • also : cũng
  • besides :ngoài ra
  • furthermore :xa hơn nữa
  • in addition thêm vào đó
  • to begin with, next, finally: bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là
  • in the first place, in the second place, in the third place : ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba
  • moreover : thêm vào đó
  • Accordingly : Theo như
  • for this reason : Vì lý do này nên
  • consequently : Do đó
  • and so : và vì thế
  • then : Sau đó
  • as a result : Kết quả là
  • hence, so, therefore, thus : Vì vậy
  • but, yet : nhưng
  • instead : Thay vì
  • however, nevertheless : tuy nhiên
  • still: vẫn
  • in contrast, on the contrary : Đối lập với
  • on the other hand : Mặt khác

4. Ví dụ về “ In other words”

[ Hình ảnh về “ nói cách khác – In other words ]

Xem thêm: Đánh giá về thị thực là gì | Sen Tây Hồ

  • She did it suspiciously – in other words, she was dishonest
  • Cô ta đã làm việc đó một cách đáng nghi – nói cách khác, cô ta đã không trung thực
  • In other words, what these females are doing is they’re laying 70 percent of their eggs in the medicinal milkweed.
  • Nói một cách khác, những con bướm cái đã đẻ 70% trứng trên các loài cây thuốc.
  • Mobile library services have been reorganized – in other words, visiting fewer locations.
  • Các dịch vụ thư viện di động đã được tổ chức lại – nói cách khác, họ đến thăm ít địa điểm hơn.
  • In other words, Dong-hae did that to that girl.
  • Nói 1 cách khác, Donghae đã làm điều đó với cô gái ấy
  • She got 10 points in her test, in other words she was the one with the highest score in her class
  • Cô ấy được 10 điểm trong bài kiểm tra, nói cách khác cô ấy là người điểm cao nhất lớp

Trên đây là tất cả những kiến thức về “nói cách khác – in other words”. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và đầy hiệu quả.

Xem thêm: Đánh giá về thị thực là gì | Sen Tây Hồ

Video liên quan

Chủ Đề