- Divisional Manager là Giám Đốc Bộ Phận, Trưởng Phòng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự - liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Divisional Manager
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Divisional Manager là gì? [hay Giám Đốc Bộ Phận, Trưởng Phòng nghĩa là gì?] Định nghĩa Divisional Manager là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Divisional Manager / Giám Đốc Bộ Phận, Trưởng Phòng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
Các chức vụ tiếng anh là gì Không chỉ là có những nhân viên cấp dưới cấp bên dưới văn phòng làm 1 trong các C.ty toàn cầu mới rất rất cần phải biết tới những chức danh bằng tiếng Anh thông dụng trong C.ty vì hiện tại tương đối nhiều sách vở và giấy tờ, văn bản có sử dụng những từ vựng tiếng Anh cơ bản này. Trong content nội dung bài viết này, hethongbokhoe.vnsẽ tổng hợp cho bạn những chức danh bằng tiếng Anh thông dụng trong C.ty để bạn làm việc thao tác tính năng hơn. Bài Viết: Chức vụ tiếng anh là gìTrong C.ty, mỗi bộ phận được phân thành những chức danh khác biệt, không chỉ là riêng đối với những C.ty toàn cầu, đa phần những chức danh trong văn bản hay 1 trong các email đều được viết bằng Tiếng Anh. Nếu bạn không thành thạo, làm rõ những chức danh bằng Tiếng Anh, việc thu xếp sách vở và giấy tờ cũng giống như hiểu nội dung email được gửi đến sẽ sai, dẫn đến tính năng việc làm kém và dễ bị sa thải. Nhưng đừng lo âu, bải viết tiếp sau này sẽ reviews cụ thể cho bạn những chức danh thông dụng, dễ ghi nhớ và giúp bạn đạt công dụng hoàn hảo nhất hơn trong những việc làm của chính mình nhé.President nghĩa là: Chủ tịch Vice president nghĩa là Phó Chủ Tịch Director nghĩa là hạnh phúc gia đình Deputy Director =Vice Director nghĩa là: Phó Giám Đốc. Chief Executive Officer [CEO]: Giám Đốc Điều Hành . Chief Information Officer [CIO]: Giám Đốc Thông Tin. Chief Operating Officer [COO]: Trưởng Phòng Hoạt Động. Chief Financial Officer [CFO]: Giám Đốc Tài Chính. Board of Directors: HĐQT. San sẻ holder: Cổ Đông. Executive : Thành Viên Ban Quản Trị. Founder : Người Sáng Lập. Manager: Quản lý và điều hành và quản lý và điều hành. Department manager = Head of Department: Trưởng Phòng. Section manager = Head of Division: Trưởng Bộ phận. Personnel manager: Trưởng Phòng Nhân Sự. Finance manager: Trưởng Phòng Tài Chính Accounting manager: Trưởng Phòng Kế Toán. Production manager: Trưởng Phòng Sản Xuất Kinh doanh thương mại manager: Trưởng Phòng Kinh doanh thương mại. Xem Ngay: Interface C# Là Gì - Object Oriented C [Ooc] Toolkit 1
Xem Ngay: Mes Là Gì - Sự Khác Biệt Giữa Mes Và Erp
25 06 Đối với các bạn mới dịch thuật, chúng ta thường hay có những câu hỏi như ” Phó phòng kinh doanh tiếng Anh là gì ?” hay ” công ty liên kết tiếng Anh là gì ?”. Nhân đây, Dịch thuật ERA xin gửi tới bạn đọc tập hợp một số từ vựng cơ bản về tên các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh, tên các phòng ban bằng tiếng Anh được sử dụng thường xuyên tại môi trường làm việc nước ngoài mà các bạn cần biết. Ngoài ra, nếu có nhu cầu dịch thuật tài liệu chuyên ngành cho công ty, tổ chức doanh nghiệp. Quý khách có thể liên hệ hotline hoặc email bên dưới chân trang để được tư vấn và lấy báo giá dịch thuật.
Từ vựng các chức danh trong công ty bằng tiếng Anh
- Hội đồng quản trị = Board of Directors
- Cổ đông = Share holder
- Thành viên ban quản trị = Executive
- Người sáng lập = Founder [Đồng sáng lập = Co-founder
- Chủ tịch = President / Chairman
- Phó chủ tịch = Vice President [VP]
- Giám đốc = Director
- Giám đốc điều hành = Chief Executive Officer [CEO]
- Giám đốc thông tin = Chief Information Officer [CIO]
- Giám đốc tài chính = Chief Financial Officer [CFO]
- Phó giám đốc = Deputy / Vice Director
- Trưởng phòng = Head of Department / Department manager
- Phó phòng = Deputy of Department
- Trưởng bộ phận = Head of Division / Section Manager
- Trưởng phòng nhân sự = Personnel Manager
- Trưởng phòng kế toán = Accounting Manager
- Trưởng phòng tài chính = Finance Manager
- Trưởng phòng Marketing = Marketing Manager
- Trưởng phòng sản xuất = Production Manager
- Quản lý = Manager
- Người giám sát = Supervisor
- Trưởng nhóm = Team Leader
- Thư ký = Secretary
- Trợ lý GĐ = Assistant
- Lễ tân = Receptionist
- Người làm chủ = Employer
- Người làm công = Employee
- Cán bộ, viên chức = Officer
- Chuyên viên = Expert
- Cộng tác viên = Collaborator
- Thực tập sinh = Trainee
- Người học việc = Apprentice
- Người đại diện = Representative
- Đồng nghiệp = Co-worker / Colleague / associate
Dịch thuật Giấy phép kinh doanh | Dịch thuật điều lệ công ty | Dịch thuật sơ đồ tổ chức
Từ vựng liên quan đến các loại hình công ty, tổ chức doanh nghiệp
- Công ty = Company
- Tập đoàn = Corporation / Cosortium
- Công ty con = Subsidiary
- Công ty tư nhân = Private Company
- Công ty TNHH = Limited Liability Company
- Công ty cổ phần = Joint Stock Company
- Công ty Liên kết = Affiliate
- Trụ sở chính = Headquarters
- Văn phòng đại diện = Representative office
- Chi nhánh Cty = Branch office
- Văn phòng tại tỉnh / địa phương = regional Office
Từ vựng phòng ban trong công ty bằng tiếng Anh
- Phòng kế toán = Acounting department
- Phòng tài chính= Financial department
- Phòng hành chính = Administration department
- Phòng nhân sự = Human Resources Department [HR]
- Phòng kinh doanh = Sales department
- Phòng mua sắm vật tư = Purchasing department
- Phòng nghiên cứu và phát triển = Research & Development department
- Phòng vận chuyển = Shipping department