Hãy cho biết một địa chỉ mạng lớp c 201.45.222.0/24 có tối đa bao nhiêu host?

Mang NC

-  1 công ty cn 600 đa ch. Nhng bblock nào lp C dưới đây có thsdng đxây dng supernet cho công ty này? -> 198.47.32.0 ; 198.47.33.0 ; 198.47.34.0 ; 198.47.35.0

-   1 supernet có đa chđu tiên: 205.16.32.0 supernet mask 255.255.248.0. Trong các  đa chsau, đa chnào thuc SuperNet trên? -> 205.16.37.46

-   1 supernet có đa chđu tiên: 205.16.32.0 supernet mask 255.255.248.0. Có bao nhiêu block trong supernet trên? -> 8

-  AUI connector là thiết b: Đu ni female 15 chân

B

-  Băng thông ti đa ca cáp đng trc béo [thich coaxial cable]: -> 10Mbps

-  Băng thông ti đa ca cáp đng trc gy [thin coaxial cable]: ->10Mbps

-  Băng thông ti đa ca cáp xon CAT 5: -> 100Mbps

-  Băng thông ti đa ca cáp xon CAT 5e:->1000Mbps

-  Băng thông ti đa ca chun mng Ethernet: ->10Mbps

-  Băng thông ti đa ca chun mng Fast Ethernet: -> 100Mbps

-  Băng thông ti đa ca chun mng Giga Ethernet: -> 1000Mbps

-  Băng thông ti đa ca mng 1000BASE-T là: -> 1000Mbps

-  Băng thông ti đa ca mng 100BASE-Tx là: -> 100Mbps

-  Băng thông ti đa ca mng 10BASE-T là: ->10Mbps

C

-  Các thiết bmng nào sau đây có khnăng đnh tuyến cho 1 gói tin [chuyn gói tin sang mt mng kế khác nm trên đường đến mng đích] bng cách da vào đa chIP ca máy đích có trong gói tin và thông tin hin thi vtình trng mng được thhin trong bng đnh tuyến

trong thiết b: ->  Router

-  Cái gì xy ra vi mt máy trm Win NT nếu trong quá trình khi đng phát hin ra có 2 đa chIP trùng nhau. -> Mt li sđược đưa ra và TCP/IP s không làm vic trên máy ca bn.

-  Cái nào dưới đây không phi là 1 tng trong mô hình OSI -> Data Transmission

-  Cái nào dưới đây không phi là mt dng ca đường truyn mng -> RJ-45

-  Cái nào không phi là thành phn dùng đkết ni nhiu máy tính trên mng -> Bus

-  Công nghmng LAN sdng phbiến hin nay là: -> Ethernet

-  Câu nào dưới đây là không đúng đi vi dynamic router -> Nó không thcu hình được vi static router"

-  Câu nào dưới đây không đúng đi vi Transport Layer trong môt hình OSI -> trách nhim mã hoá các thông tin vphiên làm vic

-  Card mng bsung thêm chc năng nào cho hthng máy tính -> Cung cp khnăng kết  ni vi các máy tính khác thông qua các đường truyn như dây cáp CAT5 vi đu ni RJ- 45

-  Chn đnh nghĩa Đúng vđa chMAC: ->  Được ghi sn trên card mng [NIC]

-  Chn Phát biu chính xác nht vMask: -> Tt ccác bit ca phn Netid = 1, tt ccác bit ca phn Hostid = 0

-  Cho đa chmng 170.21.0.0. Có Netid là: -> 170.21

-  Cho đa ch mng 221.21.254.0. s đa ch là: -> 256 đa ch

-  Chui s""00-08-AC-41-5D-9F"" có thlà: ->  Đa ch MAC

-  Chun mng nào sdng c4 cp dây cáp xon: -> 1000BASE-T

-  Chun nào trong IEEE 802 sdng phương pháp đa truy cp sdng sóng mang phát hin

xung đt [CSMA/CD] đtruy cp đường truyn vt lý. ->  802.3


D

-  Dng nào ca mng không máy chriêng và mi trm đu có quyn như nhau vquyn chia svà nhn thông tin -> Peer-to-Peer

-  DNS là tviết tt ca->Domain Name System

-  Đâu 2 giao thc tn ti trên Network Layer -> IP IPX

-  Đâu là cng PORT cho dch vHTTP? -> 80

-  Đâu là subnet mask ca lp C -> 255.255.255.0

-  Đc đim 3 bước [theo tht] ca qun lý hiu sut mng là:-> Thu thp dliu, phân tích, xác đnh giá tr ngưỡng.

-  Đc đim ca h thng qun tr mng là:-> Giúp nhà qun tr mng th theo dõi được tt c các lĩnh vc liên quan đến công tác qun tr mng các thiết b phn cng phn mm mng cn thiết kế cài đt theo hướng h tr công tác qun tr mng cho nhà qun tr

-  Đc đim ca khnăng mrng mng là: -> Thiết kế ban đu phi được mrng mà không gây ra mt sthay đi ln nào trong thiết kế tng th

-  Đc đim ca kh năng qun là: -> Mng phi được thiết kế sao cho d dàng trong vic theo dõi qun tr đ đm bo s vn hành suôn s ca các tính năng

-  Đc đim ca khnăng tương thích :-> Phi đm bo rng không ngăn cn vic đưa vào các công nghmi trong tương lai

-  Đc đim ca kh năng vn hành mng là: -> Mng phi đáp ng được các yêu cu vcông vic ca người s dng, phi cung cp kh năng kết ni gia nhng người dùng vi nhau, gia người dùng vi ng dng vi mt tc đ đ tin cy chp nhn được

-  Đi đa chsau sang dng thp phân: "& vbCrLf & _ "10101100.00011100.10000000.00100111" -> 172.28.128.39

-  Điu gì sxy ra nếu bn có mt bng chn đường có cùng mt con đường ti cùng mt mng đích. -> Đường có schng đường ít nht sđược s dng.

-  ĐCard mng có thgiao tiếp vi máy tính cn bsung gì -> Mt chương trình điu khin thích hp

-  Đhot đng trong môi trường liên mng, mi mng mun tham gia cn phi đăng ký nhng gì? -> Mđa ch mng

- Đa ch180.28.254.2. có đa chmng là: -> 180.28.0.0

- Đa ch200.11.8.5 có đa chmng là: -> 200.11.8.0

-  Đa chIP 192.168.1.1 ->  Thuc lp C


-  Đa ch IP mt đa ch: -> 32 bit

-  Đa chIP"& vbCrLf & _ "00101100.00011100.10000000.00100111" -> Thuc lp A

-  Đa chIP"& vbCrLf & _ "10101100.00011100.10000000.00100111" -> Thuc lp B

-  Đa chIP"& vbCrLf & _ "11001100.00011100.10000000.00100111"  -> Thuc lp C

-  Đa ch mng là: -> đa ch đu tiên trong mng

-  Đa ch nào được dành riêngcho nhng chc năng loopback cc b ->

-  Đa chnào sau đây thuc lp A: -> 10.1.1.1

127.0.0.0


-  Đa chsubnetwork là gì nếu đa chđích là 19.30.84.5 subnet mask 255.255.192.0?

-> 19.30.64.0

G-H

-  Giao thc qun trmng phbiến hay dùng là:-> SNMP RMON

-  Giao thc SPX nm trên tng nào ca hình OSI -> Transport Layer


-  Hình trng vt lý ca các máy tính, dây cáp, các thành phn khác ca mt mng được gi là:

- >Topology

K

-  Không gian đa chca IPv4 cung cp được bao nhiêu đa ch->   4.2 t

-  Khi dùng repeater đmrng các đon mng, ta có thdùng ti đa: ->  4 repeater


-  Khi ni mng gia 2 máy tính, chúng ta sdng loi cáp nào đni trc tiếp gia chúng. ->

STP


Cáp


-  Khi sa li mt mng, bn được biết rng : topo mng là bus, toàn bmng bhng, không có đon cáp nào bđt khi backbone, vy nguyên nhân nào làm mng bhng ? -> Bmt Terninator c2 đu cáp mng

-  Khong cách gii hn ca mng 100Base-Fx -> 2000 mét

-  Khong cách gii hn ca mng 100Base-Tx -> 100 mét

-  Khong cách gii hn ca mng 10Base-2 -> 185 mét

-  Khong cách gii hn ca mng 10Base-5 -> 500 mét

L

-  Lp A sdng: - > 3 Byte cho Netid; 1 Byte cho Hostid

-  Lp A sdng: -> 1 Byte cho Netid; 3 Byte cho Hostid

-  Lp B sdng: -> 2 Byte cho Netid; 2 Byte cho Hostid

-  Lp mng nào cung cp gn 70000 host/mi slot đa ch.-> Lp B

-  Loi đu ni nào dùng cho cáp xon -> RJ-45

-  Loi Hub nào không khnăng tái to li tín hiu -> Passive

-  Loi topology mng nào có mt thiết bđt ti mt vtrí trung tâm dùng đkết ni tt ccáp vi nhau, tương t như mainframe, nếu thiết b này hng s dn đến toàn b mng b ngng hot đng: -> Star

-  Loi topology mng nào sdng đkết ni tt ccác máy theo hình vòng tròn, không có đim ngt -> Ring

-  Loi Topology nào sdng mt đon cáp dài và phi đt mi đu mt thiết bchn đphn hi li tín hiu: -> Bus

M

-  hình kết ni hthng mOSI my tng  -> 7

- Mask default ca đa ch222.45.71.126 là: -> 255.255.255.0

-  Mi Block đa chlp C cha -> 256 đa ch

-  Mt công ty có đa chmng lp C, công ty cn 12 subnet, subnet mask là: -> 255.255.255.240

-  MIB là viết tt ca tnào sau đây? -> Management Information Base

-  Mc đích ca qun lý an ninh mng [Security Management]là gì? -> Điu khin các truy cp vào các tài nguyên trên mng da theo mt nguyên tc chđo ni bnhđó mng   không bphá hoi và các thông tin nhy cm không btruy cp bi nhng người không được phép

-  Mc đích ca qun lý cu hình mng [Configuration Management] gì? -> Theo dõi mng các thông tin cu hình mng

-  Mc đích ca qun lý hiu sut mng [Performance Management] gì? -> Đo đc và đm bo shin din ca các tiêu chí vhiu sut mng nhđó hiu sut mng được duy trì mc có thchp nhn được

-  Mc đích ca qun lý li [Fault Management] gì? -> Dò tìm, ghi nhn và cnh báo người dùng và tđng sa cha nhng vn đvmng gicho mng vn hành mt cách hiu qu


-  Mc đích ca qun tài khon [Account Management] gi? -> Đo các thông svmc đsdng mng nhđó ssdng mng ca cá nhân hay nhng nhóm người dùng được quy đnh mt cách phù hp

-  Mc nào dưới đây không phi là chc năng ca Card mng -> Chuyn dliu tCPU ti các slot thích hp trong máy tính

N

-  Năm lĩnh vc thuc v qun tr mng là: -> Hiu sut mng, cu hình, tài khon, li, an ninh mng

-  Network address là gì nếu đa chđích là 200.45.34.56/20 ? -> 200.45.32.0

-  Nhng dng nào dưới đây là ví dca mt mng ->Mt máy tính chia smôi trường kết ni vi các thiết bngoi vi hoc các máy tính khác đchia sthông tin

-  Nhược đim ca mng dng hình sao : -> Cn quá nhiu cáp đ kết ni ti nút mng trung tâm

O-P-Q-R

-  OSI là tên viết tt ca? -> Open Systems Interconnection

-  Phát biu nào sau đây chính xác: -> Đa ch IP duy nht trong mt hthng mng

-  Phát biu nào sau đây tđúng nht cho tng Application -> Cung cp nhng dch vmng cho nhng ng dng ca người dùng


-  Phm vi ca lp C t 192.0.0.0 ti ->

-  Protocol là: ->  Tt cđu đúng


223.255.255.255


-  Qun lý hiu sut mng gm có my bước? -> 3 bước

-  Quy đnh hn chế các vn đvmng và ti đa shp lý vvic truy cp mng- là đc đim ca lĩnh vc nào sau đây? -> Qun lý tài khon

-  Router là 1 thiết bdùng đ:->  Tt cđu đúng

S

-  Slượng nút/máy ti đa trên mt đon mng ca chun 10BASE-2 là: -> 30

-  Slượng nút/máy ti đa trên mt đon mng ca chun 10BASE-5 là: -> 100

-  Slượng nút/máy ti đa trên mt đon mng ca chun 10BASE-T là: ->Không gii hn

-  Si cáp xon ni gia card mng vi hub thì : ->  Bm tht2 đu cáp ging nhau

T

-  Thiết bnào dùng đmrng khong cách khi truyn tín hiu gia nhng khong cách ln hơn bình thường -> Repeater

-  Thiết bnào sau đây sdng ti trung tâm ca mng hình sao: -> Switch

-  Thtcác tng ca mô hình OSI là: -> Physical, Data-Link, Network, Transport, Session, Presentation, Application.

-  Topology mng nào được chun 802.5 trong IEEE 802 sdng -> Token Ring

-  Trong các đa chsau, đa chnào không cùng mng vi các đa chcòn li:-> 203.29.103.113

-  Trong các chun mng sau, chun mng nào s dng cáp đng trc gy -> 10Base-2

-  Trong các chun mng sau, chun mng nào sdng cáp đng trc béo -> 10Base-5

-  Trong các chun mng sau, chun mng nào sdng cáp quang -> 10Base-F

-  Trong các chun mng sau, chun mng nào sdng cáp xon -> 10Base-T

-  Trong các thiết bsau: REPEATER, HUB, SWITCH, BRIDGE, ROUTER, GATEWAY,

MODEM. Thiết bnào hot đng tng vt lý ca mô hình OSI. -> REPEATER

-  Trong các thiết bsau: REPEATER, HUB, SWITCH, BRIDGE, ROUTER, GATEWAY,

MODEM. Thiết bnào hot đng tng vt lý ca mô hình OSI. -> HUB


-  Trong các thiết bsau: REPEATER, HUB, SWITCH, BRIDGE, ROUTER, GATEWAY,

MODEM. Thiết bnào hot đng tng liên kết dliu ca mô hình OSI. - >BRIDGE

-  Trong các thiết bsau: REPEATER, HUB, SWITCH, BRIDGE, ROUTER, GATEWAY,

MODEM. Thiết bnào hot đng tng liên kết dliu ca mô hình OSI. -> SWITCH

-  Trong các thiết bsau: REPEATER, HUB, SWITCH, BRIDGE, ROUTER, GATEWAY,

MODEM. Thiết bnào hot đng tng mng ca mô hình OSI. ->ROUTER

-  Trong các thiết bsau: REPEATER, HUB, SWITCH, BRIDGE, ROUTER, GATEWAY,

MODEM. Thiết bnào hot đng tng mng ca mô hình OSI. -> SWITCH

-  Trong các thiết bsau: REPEATER, HUB, SWITCH, BRIDGE, ROUTER, GATEWAY,

MODEM. Thiết bnào hot đng tng vn chuyn ca mô hình OSI. -> GATEWAY

-  Trong các thiết bsau: REPEATER, HUB, SWITCH, BRIDGE, ROUTER, GATEWAY,

MODEM. Thiết bnào hot đng tt ccác tng ca mô hình OSI. -> GATEWAY

-  Trong các thiết bsau: REPEATER; HUB; SWITCH; BRIDGE; ROUTER; GATEWAY;

MODEM. Thiết bnào không dùng đliên kết gia các mng. -> MODEM

-  Trong các thiết bsau: REPEATER; HUB; SWITCH; BRIDGE; ROUTER; GATEWAY;

MODEM. Thiết bnào dùng để  liên kết gia các mng. -> Tt ccác thiết b

-  Trong s các đa ch sau, đa ch nào th đa ch đu ca 1 block gm 16 đa ch?

-> 205.16.37.32

-  Trong s các đa ch sau, đa ch nào th đa ch đu ca 1 block gm 1024 đa ch?

-> 17.16.32.0

V

-  Vi mt mng lp C 201.45.222.0/24 có ti đa bao nhiêu Host :-> 254

-  Vi mt mng lp C 201.45.222.0/25 có ti đa bao nhiêu Host : -> 126

-  Vic lp sơ đthiết kế mng bao gm các bước nào sau đây? -> Thiết kế sơ đmng

tng vt lý, tng liên kết dliu, tng mng

-  Vic lp sơ đthiết kế mng chia thành my bước? -> 3 bước

-  Vic thiết kế mng cn hướng đến các mc tiêu sau: -> Khnăng vn hành, khnăng mrng, khnăng tương thích, qun lý được

-  Viết tt ca giao thc qun trmng đơn gin là: -> SNMP

-  Vmt quan nim qun trmng có thphân chia thành my lĩnh vc?  -> 5 lĩnh vc

Video liên quan

Chủ Đề