Hình thức kế toán áp dụng tại công ty

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH KHOA KINH TẾ  BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP CÔNG VIỆC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DUY TIẾN Giảng viên hướng dẫn: ĐỖ THỊ HẠNH Nhóm sinh viên thực hiện Mã số SV Họ và tên Lớp 11019053 Nguyễn Thị Giang CDKT13ATH 11015843 Lê Thị Quỳnh CDKT13ATH 11018793 Đào Thị Hường CDKT13ATH THANH HÓA, THÁNG 03 - 2014

  • 2. tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến LỜI CẢM ƠN Trong những năm tháng ngồi trên ghế nhà trường là những thời gian khó quên trong quãng đời sinh viên của chúng em. Thầy cô đã tận tâm giảng dạy, trang bị hành trang để chúng em có thể đủ tự tin bước vào đời. Với những kiến thức nhận được trong thời gian học tập tại trường ĐH Công Nghiệp TP.Hồ Chí Minh và những hiểu biết thực tiễn có được qua thời gian thực tập tại công ty TNHH Duy Tiến đã giúp chúng em có cái nhìn toàn diện và thực tế hơn về công việc kế toán. Để có những kết quả này chúng em chân thành biết ơn các thầy cô giáo trường ĐH Công Nghiệp TP.Hồ Chi Minh đã hết lòng truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại trường. Chúng em xin ghi nhận tất cả những giá trị cao quý ấy và xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến toàn thể quý thầy cô trường ĐH Công Nghiệp TP.Hồ Chi Minh nói chung và cô Đỗ Thị Hạnh nói riêng , người đã chỉ bảo chúng em và giúp chúng em hoàn thành bài báo cáo này. Chúng em trân thành gửi lời cảm ơn đến ban lãnh đạo cùng toàn thể các anh, chị đang làm việc tại công ty TNHH Duy Tiến , đặc biệt là chị Lê Thị Hà đã nhiệt tình chỉ bảo, hướng dẫn và tạo điều kiện thuận lợi trong suốt thời gian thực tập và làm bài báo cáo thực tập này. Cuối cùng chúng em xin chúc quý thầy cô tại trường ĐH Công Nghiệp TP.Hồ Chi Minh và toàn thể các anh, chị đang làm việc tại công ty TNHH Duy Tiến lời chúc sức khỏe và lời cảm ơn chân thành nhất. Chúng em xin chúc công ty TNHH Duy Tiến ngày càng phát đạt và bền vững. Thanh Hóa, ngày 17 tháng 03 năm 2014 Nhóm Sinh viên thực hiện LỚP: CDKT13TH GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
  • 3. tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐÒ, HÌNH Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty.....................................5 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán.........................................................6 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ.......................................................................8 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập bảng cân đối số phát sinh..........96 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập bảng cân đối kế toán.................97 Sơ đồ 2.3 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh..................................................................................................................102 Sơ đồ 2.4 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ.....105 Sơ đồ 2.5 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập thuyết minh báo cáo tài chính 106 Sơ đồ 2.6 : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập báo cáo thuế giá trị gia tăng...107 Sơ đồ 2.7 : Quy trình lập tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính.......108 GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
  • 4. tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TỪ VIÊT TẮT DIỄN GIẢI TỪ VIẾT TẮT DIỄN GIẢI TNHH Trách nhiệm hữu hạn KPCĐ Kinh phí công đoàn TSCĐ Tài sản cố định CPCNTT Chi phí công nhân trực tiếp GTGT Giá trị gia tăng CCDC Công cụ dụng cụ NH Ngân hàng SXC Sản xuất chung QĐ Quyết định CPSXDD Chi phí sản xuất dở dang BTC Bộ tài chính CPNVLTTDD Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp dở dang FIFO Nhập trước- xuất trước CPNVLTT Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp TP Thành phẩm SLSP Số lượng sản phẩm KCS Kiểm tra chất lượng CPSXDD Chi phí sản xuất dở dang SX Sản xuất NCTT Nhân công trực tiếp VLĐ Vốn lưu động TB Trung bình HTK Hàng tồn kho KH Khấu hao PTKH Phải thu khách hàng QLDN Quản lý danh nghiệp LN Lợi nhuận XDCB Xây dựng cơ bản DTT Doanh thu thuần TTNCN Thuế thu nhập cá nhân VCSH Vốn chủ sở hữu CPBH Chi phí bán hàng LNTT Lợi nhuận trước thuế CPQLDN Chi phí quản lý doanh nghiệp CĐSPS Cân đối số phát sinh XĐKQHKD Xác định kết quả hoạt động kinh doanh PT Phiếu thu CPNVLTT Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp PC Phiếu chi HĐ VAT Hoá đơn Thuế giá trị gia tăng TK Tài khoản NN & PTNT Nông nghiệp và phát triển nông thôn TGNH Tiền gửi ngân hàng NVL Nguyên vật việu MST Mã số thuế BHXH Bảo hiểm xã hội HĐ Hoá đơn BHYT Bảo hiểm y tế CT Chứng từ BHTN Bảo hiểm thất nghiệp KPCĐ Kinh phí công đoàn GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
  • 5. tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ……………………Ngày … tháng … năm 2014 GIẢNG VIÊN [Ký tên và đóng dấu] GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
  • 6. tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN..............................................................................................................1 DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐÒ, HÌNH................................................................2 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT.............................................................................3 NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN......................................................4 CHƯƠNG 1.................................................................................................................1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH DUY TIẾN ..............................1 1.1. THÀNH LẬP....................................................................................................1 1.1.1. Lịch sử hình thành ..............................................1 1.1.2. Vốn điều lệ.....................................................................................................1 1.1.3. Đặc điểm và ngành nghề kinh doanh..............................................................1 1.1.3.1. Đăc điểm..................................................................................................1 1.1.3.2. Ngành nghề sản xuất kinh doanh.............................................................2 1.2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY TNHH DUY TIẾN ...........3 1.2.1. Chức năng......................................................................................................3 1.2.2. Nhiệm vụ .......................................................................................................4 1.3. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC....................................................................................5 1.3.1. Cơ cấu chung..................................................................................................5 1.3.1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty .............................................5 1.3.1.2. Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban..................................................5 1.3.2. Cơ cấu phòng Kế toán....................................................................................6 1.3.2.1. Sơ đồ tổ chức bô máy kế toán..................................................................6 1.3.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng kế toán viên........................................7 1.4. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY....................................7 1.4.1. Hình thức kế toán áp dụng tại Công ty...........................................................7 1.4.1.1. Sơ đồ trình tự ghi sổ...............................................................................7 1.4.1.2. Trình tự luân chuyển chứng từ.................................................................8 1.4.2. Các chính sách khác.......................................................................................9 CHƯƠNG 2...............................................................................................................10 THỰC TẾ CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÔNG TY TNHH ............................................10 DUY TIẾN ...............................................................................................................10 GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
  • 7. tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến 2.1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT ..................................................................................10 2.1.1. Chứng từ sử dụng.........................................................................................10 2.1.2. Tài khoản sử dụng........................................................................................10 2.1.3. Tóm tắt quy trình kế toán tiền mặt...............................................................10 2.1.4. Sổ sách sử dụng............................................................................................11 2.1.5. Ví dụ minh họa ............................................................................................11 2.2. KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG............................................................15 2.2.1. Chứng từ sử dụng.........................................................................................15 2.2.2. Tài khoản sử dụng........................................................................................15 2.2.3. Sổ kế toán.....................................................................................................15 2.2.4. Quy trình ghi sổ kế toán...............................................................................15 2.2.5. Một số nghiệp vụ..........................................................................................15 2.3. KẾ TOÁN NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG..................................................19 2.3.1. Chứng từ sử dụng.........................................................................................19 2.3.2. Tài khoản sử dụng........................................................................................19 2.3.3 Sổ kế toán......................................................................................................19 2.3.4. Quy trình kế toán phải thu khách hàng.........................................................19 2.3.5. Một số nghiệp vụ .........................................................................................19 2.4. KẾ TOÁN THUẾ GTGT ĐẦU VÀO.............................................................23 2.4.1. Chứng từ sử dụng.........................................................................................23 2.4.2. Tài khoản sử dụng........................................................................................23 2.4.3. Sổ Kế toán....................................................................................................23 2.4.4. Hoàn thuế.....................................................................................................23 2.4.5. Sơ đồ kế toán thuế giá trị tăng được khấu trừ...............................................23 2.4.6. Một số nghiệp vụ..........................................................................................23 2.5. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU..................................................................27 2.5.1. Chứng từ sử dụng.........................................................................................27 2.5.2. Tài khoản sử dụng........................................................................................27 2.5.3. Sổ kế toán.....................................................................................................27 2.5.4. Quy trình ghi sổ kế toán ..............................................................................27 2.5.5. Một số nghiệp vụ..........................................................................................27 GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
  • 8. tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến 2.6. KẾ TOÁN CÔNG CỤ, DỤNG CỤ.................................................................31 2.6.1. Chứng từ sử dụng.........................................................................................31 2.6.2. Sổ sách sử dụng............................................................................................31 2.6.3. Tài khoản sử dụng........................................................................................31 2.6.4. Quy trình ghi sổ ...........................................................................................31 ...............................................................................................................................31 2.6.5. Một số nghiệp vụ..........................................................................................31 2.7. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG......................35 2.7.1. Tài khoản sử dụng........................................................................................35 2.7.2. Chứng từ sử dụng.........................................................................................35 2.7.3. Một số ví dụ ................................................................................................35 2.8. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:....................................................................39 2.8.1. Chứng từ sử dụng.........................................................................................39 2.8.2. Tài khoản sử dụng........................................................................................39 2.8.3: Tóm tắt quy trình ghi sổ kế toán...................................................................39 2.8.4. Sổ kế toán ....................................................................................................39 Chứng từ ghi sổ, sổ cái, sổ chi tiết TSCĐ..............................................................39 2.9. KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH...............................................41 2.9.1. Các khái niệm: .............................................................................................41 2.9.2. Sổ sách sử dụng ...........................................................................................41 2.9.3. Quy trình ghi sổ kế toán ..............................................................................41 2.9.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh...............................................................41 2.10. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN..............................................45 2.10.1. Tài khoản sử dụng......................................................................................45 2.10.2. Sổ sách sử dụng .........................................................................................45 2.10.3.Quy trình ghi sổ...........................................................................................45 2.11. . KẾ TOÁN CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN...........................................48 2.11.1. Chứng từ sử dụng.......................................................................................48 2.11.2. Một số nghiệp vụ phát sinh........................................................................48 2.12. KẾ TOÁN VAY NGẮN HẠN .....................................................................51 2.12.1. Hợp đồng tiến dụng ...................................................................................51 GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
  • 9. tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến 2.12.2. Chứng từ phát sinh tại doanh nghiệp .........................................................51 2.12.3. Sổ kế toán ..................................................................................................51 2.12.4. Quy trình ghi sổ kế toán.............................................................................51 2.12.5. Một số ví dụ minh họa ...............................................................................51 2.13. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NHÀ CUNG CẤP....................................................54 2.13.1. Chứng từ sử dụng.......................................................................................54 2.13.2. Sổ sách sử dụng .........................................................................................54 2.13.3. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.............................................................54 2.14. KẾ TOÁN THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC..................58 2.14.1. Các tài khoản sử dụng................................................................................58 2.14.2. Kế toán thuế GTGT đâu ra.........................................................................58 2.14.2.1. Chứng từ sử dụng................................................................................59 2.14.2.2. Sổ sách sử dụng...................................................................................59 2.14.2.3. Quy trình ghi sổ kế toán ......................................................................59 2.14.2.4. Các ví dụ minh họa .............................................................................59 2.14.3. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp .........................................................62 2.14.3.1. Chứng từ sử dụng................................................................................62 2.14.3.2. Sổ sách sử dụng...................................................................................62 2.14.3.3. Quy trình ghi sổ kế toán ......................................................................62 2.14.3.4. Các ví dụ minh họa:.............................................................................62 2.15. KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG...............................................65 2.15.1. Nguyên tắc phân phối.................................................................................65 2.15.2. Cơ sở tính toán...........................................................................................65 2.15.3. Cách tính:...................................................................................................65 2.15.4. Tài khoản sử dụng......................................................................................66 2.15.5. Quy trình ghi sổ kế toán.............................................................................66 2.15.6. Một số nghiệp vụ phát sinh........................................................................66 2.16. CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG NĂM 2013 ....................................69 2.16.1. Chứng từ sử dụng.......................................................................................69 2.16.2. Sổ sách sử dụng..........................................................................................69 2.16.3. Quy trình ghi sổ kế toán ............................................................................69 GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
  • 10. tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến 2.16.4. Tài khoản sử dụng......................................................................................69 2.16.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:...........................................................69 2.17. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH .....72 2.17.1. Tài khoản sử dụng......................................................................................72 2.17.2. Chứng từ kế toán........................................................................................72 2.17.3. Sổ kế toán ..................................................................................................72 2.17.4. Quy trình ghi sổ kế toán.............................................................................72 2.17.5.Một số nghiệp vụ phát sinh.........................................................................72 2.18. KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH................................76 2.18.1. Chứng từ sử dụng.......................................................................................76 2.18.2. Tài khoản sử dụng .....................................................................................76 2.18.3. Sổ kế toán sử dụng ....................................................................................76 2.18.4. Quy trình ghi sổ kế toán.............................................................................76 2.18.5. Nghiệp vụ phát sinh....................................................................................76 2.19. KẾ TOÁN GIÁ VỐN....................................................................................79 2.19.1.Chứng từ sử dụng........................................................................................79 2.19.2.Tài khoản sử dụng.......................................................................................79 2.19.3. Quy trình ghi sổ .........................................................................................79 ............................................................................................................................79 2.19.4. Sổ kế toán sử dụng ....................................................................................79 2.19.5. Ví dụ...........................................................................................................79 2.20. KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH.................................................................82 2.20.1. Chứng từ sử dụng.......................................................................................82 2.20.2. Tài khoản sử dụng......................................................................................82 2.20.3. Quy trình ghi sổ kế toán.............................................................................82 2.20.4. Sổ kế toán sử dụng ....................................................................................82 2.20.5. Nghiệp vụ phát sinh....................................................................................82 2.21. KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP.....................................85 2.21.1. Chứng từ sử dụng.......................................................................................85 2.21.2. Sổ kế toán sử dụng ....................................................................................85 2.21.3. Quy trình ghi sổ kế toán ............................................................................85 GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
  • 11. tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến 2.21.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh.............................................................85 2.22. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH.............88 2.22.1. Chứng từ sử dụng.......................................................................................88 2.22.2. Tài khoản sử dụng......................................................................................88 2.22.3. Quy trình ghi sổ..........................................................................................88 2.22.4. Các nghiệp vụ phát sinh.............................................................................88 2.23. KẾ TOÁN LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI............................................93 2.23.1. Chứng từ sử dụng.......................................................................................93 2.23.2. Sổ sách sử dụng..........................................................................................93 2.23.3. Quy trình ghi sổ kế toán.............................................................................93 2.23.4. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:...........................................................93 2.24. LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM.............................................................96 2.24.1. Lập bảng cân đối số phát sinh ...................................................................96 2.24.2. Diễn giải sơ đồ :.........................................................................................96 2.24.3. Lập bảng cân đối kế toán............................................................................97 B.Tài sản dài hạn....................................................................................................99 2.25. LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH......................102 2.26. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ........................................................104 2.27. LẬP THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH.........................................106 2.28. NỘI DUNG CỦA THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH...................106 2.29. LẬP BÁO CÁO THUẾ GTGT...................................................................107 2.30. LẬP BÁO CÁO THUẾ TNDN [ xem phần phụ lục].................................108 2.31. LẬP BÁO CÁO THUẾ GTGT:..................................................................108 2.31.1. Bảng kê hàng hoá dịch vụ mua vào - bán ra............................................108 2.31.2. Tờ khai thuế GTGT..................................................................................108 2.32. LẬP BÁO CÁO THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP...........................109 2.32.1. Tờ khai tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp...........................................109 2.32.2. Tờ khai quyết toán thuế TNDN................................................................109 CHƯƠNG 3.............................................................................................................110 NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ.....................................................................................110 3.1 NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CHUNG........................................................110 GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
  • 12. tập Công việc kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến 3.1.1 Nhận xét chung...........................................................................................110 3.1.2. Kiến nghị chung........................................................................................111 3.2. NHẬN XÉT KIẾN NGHỊ CỤ THỂ..............................................................112 3.2.1. Nhận xét về kế toán tiền.............................................................................112 3.2.2. Nhận xét kiến nghị kế toán vật tư...............................................................112 3.2.3. Nhận xét và kiến nghị kế toán TSCĐ.........................................................113 3.2.4. Nhận xét về kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương...................113 3.2.5. Nhận xét về kế toán nguồn vốn kinh doanh................................................113 3.2.6. Nhận xét và kiến nghị về kế toán chi phí tính giá thành.............................114 3.2.7. Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh.....................................114 KẾT LUẬN.............................................................................................................115 GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH
  • 13. thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH DUY TIẾN 1.1. THÀNH LẬP 1.1.1. Lịch sử hình thành Tên công ty: CÔNG TY TNHH DUY TIẾN Tên tiếng Anh: DUY TIEN CO.LTD Địa chỉ: Thôn Thành Yên - Xã Quảng Thành - TP Thanh Hoá - Tỉnh Thanh Hoá. Tài khoản: 3500201011056, Mở tại ngân hàng NN &PT Nông thôn Thanh Hoá. Mã số thuế: 2800901871 Ngày thành lập: Ngày 14 tháng 11 năm 2005 Loại hình doanh nghiệp:Công ty TNHH 2 thành viên Đăng ký kinh doanh số: 2602001312 Ngày cấp: 16/11/2005 . Đăng ký thay đổi lần 3 ngày 20/08/2009 1.1.2. Vốn điều lệ Vốn điều lệ: 200.000.000.000 [ Hai trăm tỷ đồng] 1.1.3. Đặc điểm và ngành nghề kinh doanh 1.1.3.1. Đăc điểm Công ty luôn xác định cần phải tăng cường mối quan hệ, tạo dựng sự hài hoà lợi ích với các nhà cung ứng và các đối tác trên cơ sở hợp tác lâu dài, bền vững - sòng phẳng- cùng có lợi. Tất cả mọi người trong Công ty được quán triệt, luôn phải đặt chữ tín lên hàng đầu trong mọi hoạt động và ở tất cả các vị trí làm việc, với phương châm “Vì sự phát triển bền vững, chúng ta hãy chung sức. - Việc mua bán sản phẩm, vật tư, hàng hoá thông qua đấu thầu cạnh tranh lành mạnh và được triển khai thực hiện bằng các hợp đồng kinh tế. Qua thực tế, đã có nhiều nhà cung ứng, khách hàng đã trở thành đối tác, bạn hàng truyền thống, có độ tin cậy cao, hai bên đều tạo điều kiện thuận lợi cho nhau, cùng chia sẻ, tháo gỡ khó khăn để hợp tác và phát triển. GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 1
  • 14. thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến Tích cực tham gia các hoạt động của hiệp hội về ngành để cùng nhau chia sẻ kinh nghiệm, định hướng phát triển hoạt động sản xuất - kinh doanh của các doanh nghiệp trong cùng lĩnh vực hoạt động. - Tạo dựng trong nội bộ Công ty một môi trường làm việc đoàn kết, thân ái, tạo cơ hội cho mọi người cùng hoà đồng, hiểu biết, giúp đỡ, tương trợ lẫn nhau. Cùng nhau xây dựng phong cách văn hoá doanh nghiệp, văn hoá thương mại và hướng tới tương lai. - Sản xuất và lắp đặt sản phẩm cửa nhựa lõi thép gia cường, chất lượng cao mang thương hiệu GMART WINDOWS và GDA WINDOWS phục vụ cho các công trình xây dựng với tiêu chí: Bền - Đẹp với thời gian. - Không ngừng mở rộng, phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh, cải tiến, nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu ngày càng cao của xã hội. - Hoạt động của Công ty ngoài mục đích kinh tế còn mang tính xã hội, tạo thêm công ăn việc làm cho người lao động, góp phần vào công cuộc đổi mới và nâng cao chất lượng, nâng cao hiệu quả, phát triển xã hội. - Trong tương lai Công ty sẽ có những động thái tích cực để làm tốt các hoạt động trong một doanh nghiệp và quyết tâm xây dựng, khẳng định thương hiệu đối với các sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp trên thị trường. Công ty đang sử dụng lực lượng lao động có sự kết hợp từ nhiều kinh nghiệm quản lý và công nghệ sản xuất của các thế hệ đi trước và sự năng động sáng tạo của lớp trẻ được đào tạo từ các trường Đại học, Cao đẳng kỹ thuật và các Trường trung cấp chuyên nghiệp, trường dạy nghề bao gồm các ngành nghề: kinh tế, mỹ thuật công nghiệp, xây dựng, kiến trúc, điện tử tin học, kỹ thuật cơ khí, hoá vô cơ... và đội ngũ công nhân lành nghề trong các lĩnh vực có liên quan. - Đội ngũ cán bộ lãnh đạo, ban cố vấn, cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật của Công ty đều đã có kinh nghiệm qua nhiều năm công tác, có trình độ, năng lực quản lý kinh tế, quản trị doanh nghiệp và có chuyên môn kỹ thuật cao. 1.1.3.2. Ngành nghề sản xuất kinh doanh GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 2
  • 15. thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến Sản xuất kinh doanh cửa nhựa U-PVC có lõi thép gia cường, cửa khung nhôm kính, các chi tiết cơ khí, Inox. Xây dựng dân dụng, Giao thông, thuỷ lợi. Tư vấn xây lắp điện dân dụng và công nghiệp. Kinh doanh thương mại tổng hợp. Vận tảI hàng hoá đường bộ, san lấp mặt bằng, san lấp mặt bằng. Xây lắp điện đến 35kV 1.2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY TNHH DUY TIẾN 1.2.1. Chức năng Các sản phẩm của Công ty được phân phối ra thị trường theo phương thức: - Giao nhận trực tiếp với khách hàng tại kho Công ty hoặc tại địa điểm theo yêu cầu của khách hàng. - Lắp đặt sản phẩm, bàn giao khi đã hoàn thành xong công trình, hướng dẫn sử dụng, bảo hành, bảo trì sản phẩm sau bán hàng, chăm sóc khách hàng. - Giao hàng thông qua kênh hệ thống nhà phân phối sản phẩm Huyện, Thị, Thành phố, các cửa hàng giới thiệu sản phẩm. - Hàng hoá có Catalogue kèm theo ghi rõ đầy đủ các thông tin, cần thiết về sản phẩm Công ty. Mọi thông tin phản hồi từ phía khách hàng [kể cả khi sản phẩm đã được tiêu thụ] đều được Công ty xem xét một cách nghiêm túc và có những động thái phù hợp để đảm bảo quyền lợi của khách hàng theo đúng như các cam kết trong hợp đồng mua bán giữa hai bên. Ngay từ khi thành lập, Công ty luôn chú trọng xây dựng các chính sách, các mối quan hệ với các đối tác trên cơ sở định hướng lâu dài, phát triển bền vững và không ngừng mở rộng thị trường. Lợi ích của Công ty luôn được xem xét trên cơ sở đảm bảo lợi ích của khách hàng, đảm bảo quyền lợi của người lao động. Chiến lược phát triển của Công ty luôn được gắn liền với sự phát triển ổn định của cộng đồng, địa phương sở tại và xã hội. *Văn hoá Công ty: GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 3
  • 16. thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến Công ty luôn xác định cần phải tăng cường mối quan hệ, tạo dựng sự hài hoà lợi ích với các nhà cung ứng và các đối tác trên cơ sở hợp tác lâu dài, bền vững - sòng phẳng- cùng có lợi. Tất cả mọi người trong Công ty được quán triệt, luôn phải đặt chữ tín lên hàng đầu trong mọi hoạt động và ở tất cả các vị trí làm việc, với phương châm “Vì sự phát triển bền vững, chúng ta hãy chung sức. - Việc mua bán sản phẩm, vật tư, hàng hoá thông qua đấu thầu cạnh tranh lành mạnh và được triển khai thực hiện bằng các hợp đồng kinh tế. Qua thực tế, đã có nhiều nhà cung ứng, khách hàng đã trở thành đối tác, bạn hàng truyền thống, có độ tin cậy cao, hai bên đều tạo điều kiện thuận lợi cho nhau, cùng chia sẻ, tháo gỡ khó khăn để hợp tác và phát triển. Tích cực tham gia các hoạt động của hiệp hội về ngành để cùng nhau chia sẻ kinh nghiệm, định hướng phát triển hoạt động sản xuất - kinh doanh của các doanh nghiệp trong cùng lĩnh vực hoạt động. - Tạo dựng trong nội bộ Công ty một môi trường làm việc đoàn kết, thân ái, tạo cơ hội cho mọi người cùng hoà đồng, hiểu biết, giúp đỡ, tương trợ lẫn nhau. Cùng nhau xây dựng phong cách văn hoá doanh nghiệp, văn hoá thương mại và hướng tới tương lai. 1.2.2. Nhiệm vụ - Sản xuất và lắp đặt sản phẩm cửa nhựa lõi thép gia cường, chất lượng cao mang thương hiệu GMART WINDOWS và GDA WINDOWS phục vụ cho các công trình xây dựng với tiêu chí: Bền - Đẹp với thời gian. - Không ngừng mở rộng, phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh, cải tiến, nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu ngày càng cao của xã hội. - Hoạt động của Công ty ngoài mục đích kinh tế còn mang tính xã hội, tạo thêm công ăn việc làm cho người lao động, góp phần vào công cuộc đổi mới và nâng cao chất lượng, nâng cao hiệu quả, phát triển xã hội. - Trong tương lai Công ty sẽ có những động thái tích cực để làm tốt các hoạt động trong một doanh nghiệp và quyết tâm xây dựng, khẳng định thương hiệu đối với các sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp trên thị trường. GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 4
  • 17. thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến 1.3. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC 1.3.1. Cơ cấu chung 1.3.1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty Nguồn Phòng kế toán Công ty TNHH Duy Tiến 1.3.1.2. Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban - Ban giám đốc: Là cấp quản lý cao nhất trong công ty trực tiếp quản lý sản xuất kinh doanh và chịu trách nhiệm trước cơ quan Nhà nước và các tổ chức cá nhân có liên quan về tình hình và hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty. - Phòng tổ chức hành chính: Chịu trách nhiệm giám sát mọi hoạt động tài chính tại Doanh trên cơ sở chế độ quy định của Nhà nước, tổ chức ghi chép, phản ánh đầy đủ kịp thời, chính xác mọi hoạt động của công ty. Làm tham mưu cho Ban giám đốc công ty về công tác tài chính, phối hợp với các cơ quan nghiệp vụ của công ty và đơn vị để đảm bảo tài chính đúng, đủ cho hoạt động sản xuất kinh GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 5 Phòng kế hoạch Phòng kế toán Các đơn vị trực thuộc Xưởng 1 Xưởng cơ khíXưởng 2 Xưởng hoàn thiện Phòng hành chính Ban giám đốc
  • 18. thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến doanh, thực hiện cấp phát đầy đủ các chế độ, chính sách đối với người lao động. - Phòng kế hoạch: Là cơ quan trung tâm phối hợp với các cơ quan nghiệp vụ của công ty để tiến hành xây dựng các kế hoạch sản xuất kinh doanh, tài chính, kỹ thuật hàng năm của công ty. Đồng thời triển khai chỉ đạo, đảm bảo cho hoạt động sản xuất kinh doanh theo đúng quy định của Giám đốc công ty. Thường tổng hợp tiến độ sản xuất kinh doanh của Phân xưởng để phục vụ cho công tác lãnh đạo chỉ huy. - Phòng kế toán Tổ chức hạch toán kế toán toàn bộ quá trình sản xuất xác định kết quả tài chính, thực hiện nhiệm vụ thu chi, quản lý và đảm bảo vốn, quá trình hoạt động kinh doanh, ngoài ra còn tham mưu cho ban giám đốc về lĩnh vực tài chính trong hoạt động sản xuất kinh doanh. 1.3.2. Cơ cấu phòng Kế toán 1.3.2.1. Sơ đồ tổ chức bô máy kế toán Bộ máy kế toán của Công ty được tổ chức theo hình thức trực tuyến chức năng. Nhân viên kế toán được điều hành bởi kế toán trưởng và chịu sự lãnh đạo trực tiếp của kế toán trưởng. Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 6 Kế toán phân xưởng Kế toán xuất nhập khẩu Kế toán thanh toán và công nợ Kế toán vật tư Thủ quỹ Kế toán trưởng
  • 19. thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến Nguồn Phòng kế toán Công ty TNHH Duy Tiến 1.3.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng kế toán viên - Kế toán trưởng : Kế toán trưởng kiêm trưởng phòng tài vụ có nhiệm vụ tổ chức điều hành chung toàn bộ công tác kế toán của Công ty. Hướng dẫn chuyên môn và kiểm tra, ký duyệt toàn bộ các nghiệp vụ trong phòng tài chính. Chịu trách nhiệm trước giám đốc Công ty về toàn bộ hoạt động của công tác tài chính. Ngoài ra Kế toán trưởng kiêm luôn nhiệm vụ của bộ phận kế toán tổng hợp thực hiện việc đối chiếu và lập báo cáo tài chính định kỳ theo đúng chế độ báo cáo tài chính. - Kế toán thanh toán và công nợ: Có nhiệm vụ theo dõi tình hình thanh toán với các tổ chức, cá nhân, nhà cung cấp. Theo dõi bằng giá trị số dư và các biến động trong kỳ của tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, đối chiếu số dư của tài khoản tiền gửi của đơn vị vào cuối tháng với số dư của ngân hàng, đồng thời theo dõi các khoản tạm ứng của cán bộ công nhân viên. - Kế toán vật tư hàng hóa: Có nhiệm vụ theo dõi tình hình nhập, xuất, tồn vật tư. Mở các sổ chi tiết, các bảng kê định kỳ, lập bảng cân đối nhập, xuất, tồn kho vật tư, và thường xuyên đối chiếu với thủ kho để phát hiện sai sót. - Kế toán xuất _nhập khẩu : Có nhiệm vụ theo dõi các nghiệp vụ xuất nhập khẩu của công ty, thường xuyên trao đổi với kế toán trưởng về các nghiệp vụ ấy. -Thủ quỹ: Có nhiệm vụ thực hiện việc thu chi tiền cho mọi đối tượng khi có đầy đủ chứng từ hợp lệ, cuối tháng hoặc định kỳ kiểm kê quỹ và đối chiếu với kế toán thanh toán -Kế toán các xưởng trực thuộc công ty: Có nhiệm vụ theo dõi ghi chép sổ sách số liệu của xưởng mình, hàng tháng lập báo cáo về công ty để đối chiếu với các bộ phận liên quan. 1.4. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY 1.4.1. Hình thức kế toán áp dụng tại Công ty Chứng từ ghi sổ 1.4.1.1. Sơ đồ trình tự ghi sổ GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 7
  • 20. thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến Quy trình ghi chép sổ kế toán được tóm tắt như sau: Sơ đồ 1.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ Nguồn Phòng kế toán Công ty TNHH Duy Tiến Ghi chú: Đối chiếu Ghi hằng ngày Ghi cuối tháng Ghi cuối quý 1.4.1.2. Trình tự luân chuyển chứng từ Hàng ngày, dựa vào các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, căn cứ vào các chứng từ gốc và các chứng từ khác có liên quan đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, kế toán lập Chứng từ ghi sổ, đồng thời ghi vào sổ quỹ và sổ thẻ kế toán chi tiết. Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, sau đó được dùng để ghi vào Sổ Cái. Cuối tháng, phải khoá sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong tháng trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, tính ra Tổng số phát sinh Nợ, Tổng số phát sinh Có và Số dư của từng tài khoản trên Sổ Cái. Căn cứ vào Sổ Cái lập Bảng Cân đối số phát sinh. Cuối quý, sau khi đối chiếu, kiểm tra số liệu giữa sổ cái và sổ tổng hợp thì số GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 8 Chứng từ gốc Chứng từ ghi sổ Sổ cái Báo cáo tài chính Sổ, thẻ kế toán chi tiết Bảng cân đối số phát sinh Bảng tổng hợp chi tiết Sổ quỹ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
  • 21. thiệu tổng quan về Công ty TNHH Duy Tiến liệu trên sổ cái được dùng để lập bảng cân đối số phát sinh, và để lên báo cáo tài chính. 1.4.2. Các chính sách khác Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01/ xxxx đến 31/12/xxxx Đơn vị tiền tệ được sử dụng trong ghi chép kế toán đồng Việt Nam [Thực tế số dư quy đổi vào ngày cuối mỗi quý theo tỷ giá NH Ngoại Thương TP.HCM] Hình thức kế toán áp dụng : Chế độ kế toán doanh nghiệp theo QĐ số 48/2006/QĐ - BTC  Phương pháp nộp thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ  Phương pháp kế toán TSCĐ: Nguyên tắc xác định nguyên giá tài sản Hạch toán theo giá mua. Phương pháp khấu hao áp dụng Phương pháp đường thẳng. Tỷ lê tính khấu hao: Áp dụng theo QĐ 206/2013 /QT-BTC ngày 12/12/2013 .  Phương pháp kế toán hàng tồn kho: Nguyên tắc đánh giá: Tính theo giá thành sản xuất Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho: Theo giá mua Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên. Hạch toán nguyên vật liệu theo phương pháp FIFO Phương pháp tính toán các khoản dự phòng, tình hình trích lập dự phòng: Dựa vào tình hình thực tế, giá cả thị trường có thể tiêu thụ được để lập dự phòng. Phương pháp tính giá thành: Phương pháp trực tiếp [giản đơn]. GVHD: Đỗ Thị Hạnh - Lớp: CDKT13TH Trang: 9
  • 22. tế công tác kế toán tại Công ty TNHH Duy Tiến nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Quảng Xương số tiền 320.125.000 trả lãi vào cuối mỗi tháng với lãi xuất 1,5%/tháng. Chứng từ thu thập [ giấy vay nợ, phiếu thu] xem phụ lục Nợ TK 1111: 320.125.000 Có TK 311: 320.125.000 Công ty TNHH Duy Tiến Địa chỉ: Thành Yên – Xã Quảng Thành – TP. Thanh Hóa Mẫu số: S02a – DNN [Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC. Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC] CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 19 Ngày 08 Ngày 13 tháng 12 năm 2013 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chúNợ Có A B C 1 D Công ty trả nợ cho ngân hàng Sacombank chi nhánh Thanh Hóa bằng chuyển khoản 91.270.300 đồng, đã nhận được giấy báo nợ 311 112 91.270.300 Công ty vay ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Quảng Xương trả lãi vào cuối mỗi tháng với lãi xuất 1,5%/tháng. 111 311 320.125.00 0 Cộng X X 411.395.00 0 X Ngày 13 tháng 12 năm 2013 Người lập [Ký, họ tên] Nguyễn Thị Hiệp Kế toán trưởng [Ký, họ tên] Lê Thị Hà GVHD: Đỗ Thị Hạnh- Lớp: CDKT13TH Trang 52

    Có bao nhiêu hình thức kế toán áp dụng?

    - Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái; - Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ; - Hình thức kế toán Nhật ký- Chứng từ; - Hình thức kế toán trên máy vi tính.

    Theo Thông tư 200 có bao nhiêu hình thức ghi sổ kế toán?

    Theo Thông tư 200 có 5 hình thức ghi sổ kế toán, theo Thông tư 133 có 4 hình thức ghi sổ kế toán, Kế toán Thiên Ưng xin tổng hợp các hình thức ghi sổ kế toán mới nhất để các bạn cùng tham khảo: - DN bạn đang sử dụng chế độ kế toán theo Thông tư 133 hay Thông tư 200 thì lựa chọn cho phù hợp nhé: I.

    Hình thức kế toán bao gồm những gì?

    Hình thức kế toán bao gồm số lượng sổ kế toán, kết cấu các loại sổ, mẫu sổ và mối liên hệ giữa các sổ kế toán để ghi chép, hệ thống hóa và tổng hợp số liệu từ các chứng từ ban đầu, nhằm cung cấp những thông tin cần thiết cho việc lập các báo cáo kế toán theo trình tự và phương pháp nhất định.

    Có bao nhiêu hình thức sổ kế toán theo quy định hiện hành?

    - Hình thức ghi sổ Nhật ký - Sổ Cái; - Hình thức ghi sổ Chứng từ ghi sổ; - Hình thức ghi sổ trên máy vi tính. Trong mỗi hình thức sổ kế toán có những quy định cụ thể về số lượng, kết cấu, mẫu sổ, trình tự, phương pháp ghi chép và mối quan hệ giữa các sổ kế toán.

Chủ Đề