Hoàng hôn nước Anh tháng 4 năm 2023

Hoàng hôn được định nghĩa tương tự là thời điểm khi điều này xảy ra ngược lại, với đĩa mặt trời di chuyển bên dưới đường chân trời

Giờ vàng

Giờ vàng là một thuật ngữ nhiếp ảnh được sử dụng để mô tả khoảng thời gian khi mặt trời mọc và lặn, khi ánh sáng có chất lượng vàng do mặt trời ở vị trí thấp trên bầu trời. Giờ vàng được các nhiếp ảnh gia yêu thích vì ánh sáng kỳ diệu của nó tạo ra một sắc vàng trên mọi thứ mà nó chạm vào

Trong thời gian này, bóng mờ hơn, giúp các gia đình hoặc người mẫu không bị những đường nét thô trên khuôn mặt khi chụp ảnh ngoài trời. Màu sắc có sắc vàng có thể được hiển thị tuyệt vời bằng máy ảnh kỹ thuật số và phim như nhau. Do chất lượng vàng và bóng mờ của giờ vàng, các bức ảnh được chụp trong thời gian này thường trông sắc nét và chuyên nghiệp với những lời bạt cần chỉnh sửa tối thiểu

Giờ vàng cũng cung cấp một số khung cảnh đẹp nhất để chụp phong cảnh và cảnh thiên nhiên vì tông màu ấm mang lại sức sống cho bất cứ thứ gì được chụp

Đối với bất kỳ nhiếp ảnh gia nào muốn có được những bức ảnh đẹp về thiên nhiên hoặc gia đình, giờ vàng thực sự là thời điểm tốt nhất trong ngày

ban ngày

07. 53 – 15. 51
7 giờ 58 phút

Giờ hiện tại. 9 Th12 2022, 02. 10. 01Hướng mặt trời. 56° Đông Bắc Độ cao Mặt Trời. -51. Khoảng cách mặt trời 0°. 147. 351 triệu kmĐiểm chí tiếp theo. 21 Thg 12 2022 21. 48 [Mùa đông]Hôm nay mặt trời mọc. 07. 53 127° Đông NamHoàng hôn Hôm nay. 15. 51 233° Tây Nam

  • Tăng/Đặt Thời gian
  • Độ Dài Ngày/Đêm

Đồ thị Mặt trời 2023 cho Luân Đôn

Tháng 1Tháng 2Tháng 3Tháng 4Tháng 5JunJulAugSepOctNovDec

222018161412100806040200

000204060810121416182022

Đêm

Tổng cộng

Chạng vạng thiên văn

Tổng cộng

Chạng vạng hàng hải

Tổng cộng

Chạng vạng dân sự

Tổng cộng

ban ngày

Tổng cộng

Buổi trưa / Nửa đêm

Tháng 3 năm 2023 — Mặt trời ở Luân Đôn

  • tháng 2
  • Bước đều
  • Tháng tư
Tháng. Năm

Cuộn sang phải để xem thêm 2023Bình minh/Hoàng hônThời lượng ban ngàyChạng vạng thiên vănChạng vạng hàng hảiChạng vạng dân dụngTrưa mặt trờiMarBình minhMặt trời lặnHoàng hônChênh lệch. StartEndStartEndStartEndTime Triệu. km 106. 46 [101°] 17. 40 [259°] 10. 53. 48+3. 5404. 5519. 3105. 3418. 5206. 1218. 1312. 12 [30. 9°] 148. 213206. 44 [101°] 17. 41 [260°] 10. 57. 43+3. 5504. 5319. 3305. 3218. 5406. 1018. 1512. 12 [31. 3°] 148. 249306. 42 [100°] 17. 43 [260°] 11. 01. 39+3. 5504. 5119. 3405. 3018. 5506. 0818. 1712. 12 [31. 7°] 148. 285406. 39 [99°] 17. 45 [261°] 11. 05. 35+3. 5504. 4919. 3605. 2818. 5706. 0618. 1812. 12 [32. 1°] 148. 321506. 37 [99°] 17. 47 [261°] 11. 09. 31+3. 5604. 4619. 3805. 2518. 5906. 0418. 2012. 12 [32. 5°] 148. 358606. 35 [98°] 17. 48 [262°] 11. 13. 28+3. 5604. 4419. 4005. 2319. 0106. 0218. 2212. 11 [32. 9°] 148. 396706. 33 [98°] 17. 50 [263°] 11. 17. 24+3. 5604. 4219. 4205. 2119. 0206. 0018. 2412. 11 [33. 2°] 148. 434806. 31 [97°] 17. 52 [263°] 11. 21. 22+3. 5704. 4019. 4305. 1919. 0405. 5718. 2512. 11 [33. 6°] 148. 472906. 28 [96°] 17. 54 [264°] 11. 25. 19+3. 5704. 3719. 4505. 1719. 0605. 5518. 2712. 11 [34. 0°] 148. 5111006. 26 [96°] 17. 55 [265°] 11. 29. 16+3. 5704. 3519. 4705. 1419. 0705. 5318. 2912. 10 [34. 4°] 148. 5511106. 24 [95°] 17. 57 [265°] 11. 33. 14+3. 5704. 3219. 4905. 1219. 0905. 5118. 3012. 10 [34. 8°] 148. 5911206. 22 [94°] 17. 59 [266°] 11. 37. 12+3. 5704. 3019. 5105. 1019. 1105. 4818. 3212. 10 [35. 2°] 148. 6311306. 19 [94°] 18. 01 [267°] 11. 41. 10+3. 5804. 2819. 5305. 0719. 1305. 4618. 3412. 10 [35. 6°] 148. 6721406. 17 [93°] 18. 02 [267°] 11. 45. 09+3. 5804. 2519. 5505. 0519. 1505. 4418. 3612. 09 [36. 0°] 148. 7131506. 15 [93°] 18. 04 [268°] 11. 49. 07+3. 5804. 2319. 5705. 0319. 1605. 4218. 3712. 09 [36. 4°] 148. 7551606. 13 [92°] 18. 06 [268°] 11. 53. 05+3. 5804. 2019. 5805. 0119. 1805. 3918. 3912. 09 [36. 8°] 148. 7971706. 10 [91°] 18. 07 [269°] 11. 57. 04+3. 5804. 1820. 0004. 5819. 2005. 3718. 4112. 08 [37. 2°] 148. 8391806. 08 [91°] 18. 09 [270°] 12. 01. 02+3. 5804. 1520. 0204. 5619. 2205. 3518. 4212. 08 [37. 6°] 148. 8811906. 06 [90°] 18. 11 [270°] 12. 05. 01+3. 5804. 1320. 0404. 5319. 2305. 3318. 4412. 08 [38. 0°] 148. 9232006. 04 [89°] 18. 13 [271°] 12. 09. 00+3. 5804. 1020. 0604. 5119. 2505. 3018. 4612. 08 [38. 4°] 148. 9652106. 01 [89°] 18. 14 [272°] 12. 12. 58+3. 5804. 0820. 0804. 4919. 2705. 2818. 4812. 07 [38. 8°] 149. 0072205. 59 [88°] 18. 16 [272°] 12. 16. 57+3. 5804. 0520. 1004. 4619. 2905. 2618. 4912. 07 [39. 1°] 149. 0482305. 57 [87°] 18. 18 [273°] 12. 20. 55+3. 5804. 0220. 1204. 4419. 3105. 2318. 5112. 07 [39. 5°] 149. 0902405. 54 [87°] 18. 19 [274°] 12. 24. 53+3. 5804. 0020. 1404. 4119. 3305. 2118. 5312. 06 [39. 9°] 149. 1322505. 52 [86°] 18. 21 [274°] 12. 28. 51+3. 5803. 5720. 1704. 3919. 3405. 1918. 5512. 06 [40. 3°] 149. 174Chú thích. giờ thay đổi vì đồng hồ thay đổi về phía trước 1 giờ. [Xem ghi chú bên dưới bảng này để biết chi tiết]2606. 50 [86°] 19. 23 [275°] 12. 32. 49+3. 5704. 5421. 1905. 3620. 3606. 1619. 5613. 06 [40. 7°] 149. 2162706. 48 [85°] 19. 24 [275°] 12. 36. 47+3. 5704. 5221. 2105. 3420. 3806. 1419. 5813. 05 [41. 1°] 149. 2572806. 45 [84°] 19. 26 [276°] 12. 40. 45+3. 5704. 4921. 2305. 3220. 4006. 1220. 0013. 05 [41. 5°] 149. 2992906. 43 [84°] 19. 28 [277°] 12. 44. 42+3. 5704. 4621. 2505. 2920. 4206. 0920. 0113. 05 [41. 9°] 149. 3413006. 41 [83°] 19. 29 [277°] 12. 48. 40+3. 5704. 4421. 2705. 2720. 4406. 0720. 0313. 05 [42. 3°] 149. 3833106. 38 [82°] 19. 31 [278°] 12. 52. 36+3. 5604. 4121. 2905. 2420. 4606. 0520. 0513. 04 [42. 7°] 149. 425* Tất cả thời gian là giờ địa phương của Luân Đôn. Thời gian được điều chỉnh cho DST khi áp dụng. Họ tính đến khúc xạ. Ngày được dựa trên lịch Gregorian.

Lưu ý rằng Giờ tiết kiệm ánh sáng ban ngày bắt đầu vào Chủ nhật, ngày 26 tháng 3 năm 2023, 01. 00, và điều này được tính ở trên

Ngày xuân phân [vernal equinox] ở Luân Đôn là 21. 24 on Thứ hai, 20 Tháng ba 2023.
Tại sao ngày và đêm không chính xác bằng 12 giờ vào ngày xuân phân?

Tháng một. Tháng Hai. tháng ba. tháng tư. Có thể. tháng 6. tháng 7. tháng 8. tháng 9. tháng mười. tháng 11. Tháng mười hai

Giờ Mặt trời và Mặt trăng hôm nay tại Luân Đôn
Thời gian mặt trăng mọc và lặn tại Luân Đôn vào tháng 3 năm 2023
Chu kỳ Mặt trăng tại Luân Đôn năm 2023

Chạng vạng, bình minh và hoàng hôn là gì?
Trưa mặt trời là gì?
Chỉ đường dựa trên hướng bắc thực

API thiên văn

Truy vấn vị trí của Mặt trời & Mặt trăng, nhận thời gian cho các sự kiện như bình minh và hoàng hôn

Cần giúp đỡ?

Mấy giờ trời tối Vương quốc Anh Tháng Tư?

Bình minh và hoàng hôn theo tháng [London]

Hoàng hôn lúc mấy giờ tháng 4 năm 2022 Vương quốc Anh?

Tháng 4 năm 2022 — Mặt trời ở Luân Đôn

Vương quốc Anh có bao nhiêu giờ ban ngày vào tháng 4?

Tháng tư
13 giờ
[giờ]
1
16
Số giờ ban ngày trung bình ở Anh trong suốt cả năm. dự án anh. com › thời tiết › sunshinenull

Thời gian đen tối nhất trong năm Vương quốc Anh là gì?

Vào năm 2022, ngày đông chí sẽ diễn ra vào Thứ Tư, ngày 21 tháng 12 . Ngày đông chí xảy ra vào tháng 12 và ở bán cầu bắc, ngày này đánh dấu khoảng thời gian 24 giờ có số giờ ban ngày ít nhất trong năm. Đó là lý do tại sao nó được gọi là ngày ngắn nhất trong năm, hay đêm dài nhất trong năm.

Chủ Đề