Học trong tiếng Nhật là gì

Trường học dịch sang tiếng Nhật là 学校 [Gakkō].

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Từ vựng liên quan đến trường học:

幼稚園 [youchien]: trường mẫu giáo.

小学校 [shyougakkou]: trường tiểu học.

中学校 [chyuugakkou]: trường cấp 2.

高校 [koukou]: trường cấp 3.

公立学校 [kouristu gakkou]: trường công lập.

私立学校 [siristu gakkou]: trường tư thục.

洋裁[料理]学校 [yousai/ryouri gakkou]: trường dạy may hoặc dạy nấu ăn.

専門学校 [senmon gakkou]: trường nghề, trường kỹ thuật.

学校に通う [gakkou ni kayou]: đi đến trường.

学校をさぼる [gakkou wo saboru]: trốn học.

学校をやめる [gakkou wo yameru]: nghỉ học, không học nữa.

学校を休む [gakkou wo yasumu]: nghỉ học một ngày, giờ học nào đó.

子供を学校へやる [kodomo wo gakkou he yaru]: cho con đến trường học.

学校医 [gakkoui]: bác sĩ học đường, bác sĩ ở trường học.

学校教育 [gakkou kyouiku]: giáo dục phổ thông, giáo dục trong trường học.

学内 [gakunai]: trong trường học.

塾 [じゅく]: trường dự bị, trường luyện thi [=進学塾:shingaku jyuku], trường học thêm [=補習塾:hoshyujyuku].

分校 [ぶんこう]: trường chi nhánh.

転校 [てんこう]: chuyển trường.

休校 [きゅうこう]: trường đóng cửa, nghỉ.

Ví dụ về trường học:

学内の秩序を守る。

Gakunai no chitsujo o mamoru.

[Giữ gìn trật tự trong trường học].

うわさが学内に広まった 。

Uwasa ga gakunai ni hiromatta.

[Tin đồn đã lan khắp trong trường].

学校は私の第二の家のようなものです。

Gakkō wa watashi no daini no ie no yōna monodesu.

[Trường học được ví như là ngôi nhà thứ hai của em].

Bài viết trường học tiếng Nhật là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Chủ Đề