Hospital ahead nghĩa là gì

Bạn đã biết cụm từ Bệnh Viện Đa Khoa trong Tiếng Anh là gì chưa? Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Bệnh Viện Đa Khoa trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ Bệnh Viện Đa Khoa để bài viết thêm dễ hiểu, hấp dẫn và sinh động hơn.

1.Bệnh Viện Đa Khoa trong Tiếng Anh là gì? 

Hình ảnh minh họa của cụm từ Bệnh Viện Đa Khoa trong tiếng anh là gì

Trong tiếng việt, Bệnh Viện Đa Khoa là Bệnh viện có trách nhiệm khám bệnh, chữa bệnh cho bệnh nhân một số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Trong tiếng anh, Bệnh Viện Đa Khoa được viết là:

general hospital [noun]

Phát âm Anh-Anh: UK /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/.

Phát âm Anh-Mỹ: US  /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/. 

Loại từ: Danh từ

Nghĩa tiếng việt: Bệnh Viện Đa Khoa

Nghĩa tiếng anh: where people who are seriously ill or injured are treated and treated by doctors and nurses in provinces and cities under

2. Ví dụ Anh Việt

Hình ảnh minh họa của cụm từ Bệnh Viện Đa Khoa trong tiếng anh là gì

Để các bạn có thể hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Bệnh Viện Đa Khoa trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • This general hospital program may incorporate regional, general, or community and district hospitals.
  • Dịch nghĩa: Chương trình bệnh viện đa khoa này có thể kết hợp các bệnh viện khu vực, đa khoa, hoặc cộng đồng và huyện.
  •  
  • As we can see, a comparative study of screening instruments for mental disorders in general hospital patients.
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy, một nghiên cứu so sánh về các công cụ sàng lọc các rối loạn tâm thần ở bệnh nhân bệnh viện đa khoa.
  •  
  • Some people say that the study mainly recruited doctors from general hospitals and medical stations.
  • Dịch nghĩa: Một số ý kiến ​​cho rằng, nghiên cứu chủ yếu tuyển bác sĩ từ các bệnh viện đa khoa và trạm y tế.
  •  
  • He is critically ill in the general hospital.
  • Dịch nghĩa: Anh ấy đang bị ốm nặng trong bệnh viện đa khoa.
  •  
  • I would much rather have my baby at home than in a general hospital.
  • Dịch nghĩa: Tôi thà để con ở nhà hơn là ở bệnh viện đa khoa.
  •  
  • He worked as a nurse in a general hospital.
  • Dịch nghĩa: Anh ấy làm y tá trong một bệnh viện đa khoa.
  •  
  • The injured were taken to several nearby general hospitals.
  • Dịch nghĩa: Những người bị thương đã được đưa đến một số bệnh viện đa khoa gần đó.
  •  
  • The general hospital is carrying out tests to find out what's wrong with her.
  • Dịch nghĩa: Bệnh viện đa khoa đang tiến hành các xét nghiệm để tìm ra vấn đề của cô ấy.
  •  
  • For the validation, complete medical records were requested for each patient from the participating general hospitals for the 12-week study period.
  • Dịch nghĩa: Để xác nhận, hồ sơ y tế đầy đủ đã được yêu cầu cho mỗi bệnh nhân từ các bệnh viện đa khoa tham gia trong thời gian nghiên cứu 12 tuần.
  •  
  • At this time, children's services took the lion's share of qualified social workers and, outside general hospitals, older people received little service from qualified social workers.
  • Dịch nghĩa: Tại thời điểm này, các dịch vụ dành cho trẻ em chiếm tỷ lệ lớn của các nhân viên xã hội có trình độ và bên ngoài các bệnh viện đa khoa, người lớn tuổi nhận được rất ít sự phục vụ từ các nhân viên xã hội có trình độ.
  •  
  • They know of only three studies that examine the relationship between market concentration and price for a specific procedure at a general hospital.
  • Dịch nghĩa: Họ chỉ biết ba nghiên cứu xem xét mối quan hệ giữa mức độ tập trung thị trường và giá cả đối với một quy trình cụ thể tại một bệnh viện đa khoa.
  •  
  • They did not account for training general hospital staff because the unit price estimates of hospitals included training costs.
  • Dịch nghĩa: Họ không hạch toán đào tạo nhân viên bệnh viện đa khoa vì đơn giá dự toán của bệnh viện đã bao gồm chi phí đào tạo.
  •  
  • There are also suggestions to integrate the fee-for-service payment system for general hospital doctors with the hospital budget
  • Dịch nghĩa: Cũng có ý kiến ​​đề xuất tích hợp hệ thống thanh toán viện phí cho bác sĩ bệnh viện đa khoa với ngân sách bệnh viện.
  •  
  • The cost for visits to general hospitals represented the largest share of outpatient care.
  • Dịch nghĩa: Chi phí khám bệnh tại các bệnh viện đa khoa chiếm tỷ trọng lớn nhất trong chăm sóc bệnh nhân ngoại trú.

3. Một số từ liên quan đến cụm từ Bệnh Viện Đa Khoa trong tiếng anh 

Hình ảnh minh họa của cụm từ Bệnh Viện Đa Khoa trong tiếng anh là gì

Từ "general hospital" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

Cardiology                        /ˌkɑː.diˈɒl.ə.ɡi/

Khoa tim.

Hematology                      /ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒi/

Khoa huyết học.

Orthopedic surgery           /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks ˈsɜː.dʒər.i/

Ngoại chỉnh hình.

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa, cách dùng và ví dụ Anh Việt của cụm từ Bệnh Viện Đa Khoa trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Bệnh Viện Đa Khoa trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!

1.What do these signs mean? Write The meaning below each sign. Then put them int the correct box.[Những biển báo sau có ý nghĩa gì? Viết ý nghĩa của chúng mỗi biến báo. Sau đó xếp chúng vào đúng nhóm.]

1.traftict lights: đèn giao thông.

2.school ahead: trường học phía trước.

3.hospital ahead: bệnh viện phía trước.

4.cycle lane: làn đường cho xe đạp.

5.parking: bài đỗ xe.

6.no parking: cấm đỗ xe.

7.left turn only: chi được rẽ trái.

8.no cycling: cấm xe đạp.

PROHIBITION SIGNS [CÁC BIÊN CẤM]

no parking [cấm đỗ xe]

no cycling [cấm xe đạp]

WARNING SIGNS

[CÁC BIỂN BÁO]

traffic lights [các đèn giao thông]

school ahead [phía trước là trường học]

left turn only [chỉ rẽ trái]

INFORMATION SIGNS

[CÁC BIỂN CHỈ DẪN]

hospital ahead [phía trước là bệnh viện]

cycle lane [làn đường dành cho xe đạp]

parking [nơi đỗ xe]

2.Write the names of means of transport in the word web below. Then draw lines joining the correct verbs to the transport.[Viết tên các phương tiện giao thông trong mạng từ dưới đây. Sau đó vẽ các đường thẳng nối động từ với phương tiện giao thông.]

Means of transport: plane, bicycle, ship, motorbike, train, bus, boat, taxi, car, etc.

ride a bicycle/motorbike.

drive a car/bus.

fly a plane.

sail a boat.

get on a bus/car/train/boat/plane/taxi.

get off a bus/car/train/boat/plane/taxi.

3.Change the sentences according to the prompts in brackets.[Thay đổi các câu sau dựa vào các gợi ý trong ngoặc.]

1.Did you use to go to school on foot?

2.Mr Van didn't use to ride his motorbike dangerously.

3.Did the streets use to be cleaner and more peaceful?

4.I used to go out on Sundays.

5.They didn't use to go on holiday together.

Hướng dẫn dịch

1.Bạn từng đi bộ đến trường phải không?

2.Ông Văn đã từng đi xe máy nguy hiểm.

3.Đường xá đã từng sạch hơn và yên bình hơn.

4.Tôi đã từng không đi ra ngoài vào những ngày Chủ nhật.

5.Họ đã từng đi nghỉ mát cùng nhau

4.Write sentences using these cues.[Viết câu sử dụng các gợi ý sau.]

1.It's over 100 km from my hometowm to Ho Chi Minh City.

2.It's about 25 km from my grandparent's house.

3.I used to ride a small bike in the yard outside my flat.

4.There used to be a bus station in the city centre, but it has been moved to the suburb.

5.Children must learn about road safety before they are allowed to ride a bike on the road.

Video liên quan

Chủ Đề