- Trang chủ
- Tham khảo
- Tag html
Định nghĩa và sử dụng
- Tag Định nghĩa một khung, bên trong có chứa một văn bản.
- Một số trình duyệt không hỗ trợ , khi đó chúng ta viết những đoạn text bên trong và để hiển thị nội dung thông báo cần thiết cho người xem biết.
Sự khác nhau giữa HTML và XHTML
- | thuộc tính name không khuyến khích dùng, sử dụng id để thay thế. | Không hỗ trợ |
Cấu trúc
Dòng text thông báo.
Dòng text thông báo.
Ví dụ
Html viết:
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ iframe.
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ iframe.
Hiển thị trình duyệt:
Trình duyệt hỗ trợ
được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Thuộc tính
Cách sử dụng:
Thuộc tính tùy chọn
Không được hỗ trợ trong DTD Strict
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ iframe. | Hiển thị trình duyệt: right top middle bottom | Trình duyệt hỗ trợ | được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt. Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính text-align của css để thay thế. |
Thuộc tính | Cách sử dụng: 0 | Thuộc tính tùy chọn | Không được hỗ trợ trong DTD Strict |
Giá trị | Mô tả % | align | left right top middle bottom |
align="left" | Được dùng để sắp xếp vị trí cho văn bản bên trong . Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính text-align của css để thay thế. | frameborder | 1 0 Không được hỗ trợ trong phần lớn các trình duyệt |
frameborder="1" | Xác định đường viền quanh một . | height | pixels % |
height="10px" | Xác định đường viền quanh một . | height | pixels % |
height="10px" | height="10px" | Xác định chiều cao của . | longdesc |
URL | longdesc="des.html" no auto | Xác định một trang có chứa mô tả chi tiết nội dung của thông qua tham số URL.Không được hỗ trợ trong phần lớn các trình duyệt | marginheight |
pixels | Được dùng để sắp xếp vị trí cho văn bản bên trong . Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính text-align của css để thay thế. | frameborder | 1 0 |
frameborder="1" | Mô tả % | align | left right top middle bottom |
align="left"
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ iframe. | Hiển thị trình duyệt: | Trình duyệt hỗ trợ | Hiển thị trình duyệt: |
Trình duyệt hỗ trợ | được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt. | Thuộc tính | Cách sử dụng: |
Thuộc tính tùy chọn | Không được hỗ trợ trong DTD Strict | Giá trị | Mô tả |
align | left right top middle bottom | align="left" | Được dùng để sắp xếp vị trí cho văn bản bên trong . Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính text-align của css để thay thế. |
iFrame là gì?
iFrame là thành phần hay thẻ tag của một HTML element giúp nhúng HTML, hình ảnh, video hay trang web khác vào website của mình. iFrame là viết tắt của cụm từ Inline Frame và tạm dịch là khung nội tuyến. Ngoài khái niệm về iFrame, về phương diện người sử dụng thì các lợi ích khi sử dụng iFrame là gì? Cùng tìm hiểu nhé!. iFrame là viết tắt của cụm từ Inline Frame và tạm dịch là khung nội tuyến. Ngoài khái niệm về iFrame, về phương diện người sử dụng thì các lợi ích khi sử dụng iFrame là gì? Cùng tìm hiểu nhé!
Google AssistantCó thể thấy, đoạn code có những thuộc tính bao gồm khai báo đường dẫn [src], xác định chiều rộng, chiều cao [width, height], đặt tên frame [name] và ẩn thiết lập đường viền [frameborder].
Lưu ý gì khi sử dụng iFrame?
Google Assistant0 còn nếu thành phần đó nằm trên iFrame, tức ở 1 trang web khác ta phải sử dụng lệnh khác
Google Assistant1 chỉ có vậy thôi đơn giản phải không nào.iFrame, tức ở 1 trang web khác ta phải sử dụng lệnh khác
Google Assistant1 chỉ có vậy thôi đơn giản phải không nào.
Đóng mở pop-up
Đoạn code với cú pháp:
window.addEventListener["message", function[event] { }]
Có ý nghĩa thêm một event để lắng nghe mọi thông điệp được gửi từ các iFrame page.iFrame page.
Trong các trang iFrame page chỉ cần dử dụng đoạn code sau để gửi data lên main page:iFrame page chỉ cần dử dụng đoạn code sau để gửi data lên main page:
$["#js-scroll-tab-apply .row"].click[function[]{ top.postMessage[{url: "url", status: 1}, "//mainpage_url"]; }];Tương tác qua lại giữa website giúp iFrame hoạt động trơn tru, hiệu quả
Cách nhúng iFrame vào Website WordPress bằng Plugin
Ở nội dung này, tôi sẽ hướng dẫn bạn cách đơn giản để nhúng iFrame vào Website WordPress. Đó là cách dùng Plugin iFrame. Advanced iFrame là Plugin tôi đang sử dụng và sẽ áp dụng trong hướng dẫn này.Advanced iFrame là Plugin tôi đang sử dụng và sẽ áp dụng trong hướng dẫn này.
- Đầu tiên, bạn đăng nhập vào bảng điều khiển WordPress, truy cập Plugins, Click vào Thêm mới và tìm kiếm Advanced iFrame.Advanced iFrame.
- Tiếp theo, bạn cài đặt và kích hoạt Plugin iFrame WordPress này. Bạn đến Tab Advanced Iframe và nhấp vào Tab Basic Settings. Bạn có thể đặt chiều cao, rộng, đường viền,… của iFrame.
- Bạn hãy nhấp vào nút Generate A Shortcode For The Current Settings để lưu cài đặt và tạo một mã ngắn nhé.
- Ở bước tiếp theo, bạn tiến hành sao chép, dán mã được tạo vào trang bạn muốn nhúng iFrame này.
Ngoài ra, bạn có thể sử dụng Plugin để xem thử nghiệm tốc độ của Website trước và sau khi sử dụng iFrame WordPress. Trải nghiệm cá nhân của tôi cho thấy rằng có sự khác biệt lớn trong hiệu suất sau khi tôi dùng Plugin để tích hợp iFrame. Cụ thể, trang Web của tôi đã ghi nhận số lượng yêu cầu tăng từ 8 lên 98. Đồng thời, điểm hiệu suất giảm từ 96 xuống 86.iFrame WordPress. Trải nghiệm cá nhân của tôi cho thấy rằng có sự khác biệt lớn trong hiệu suất sau khi tôi dùng Plugin để tích hợp iFrame. Cụ thể, trang Web của tôi đã ghi nhận số lượng yêu cầu tăng từ 8 lên 98. Đồng thời, điểm hiệu suất giảm từ 96 xuống 86.
Tóm lại, iFrame là gì? Nó là một công cụ phù hợp giúp doanh nghiệp nâng cao trải nghiệm khách hàng trên website một cách hiệu quả. Tuy vậy, trong quá trình sử dụng iFrame, doanh nghiệp nên cân nhắc các vấn đề về nguồn gốc, độ bảo mật của sữ liệu để đảm bảo truyền thông an toàn nhất.iFrame là gì? Nó là một công cụ phù hợp giúp doanh nghiệp nâng cao trải nghiệm khách hàng trên website một cách hiệu quả. Tuy vậy, trong quá trình sử dụng iFrame, doanh nghiệp nên cân nhắc các vấn đề về nguồn gốc, độ bảo mật của sữ liệu để đảm bảo truyền thông an toàn nhất.
Hy vọng rằng qua bài viết của chúng tôi, bạn đọc đã có được những thông tin hữu ích và cái nhìn toàn diện về loại công cụ này, từ đó khai thác nó một cách có hiệu quả để nâng cao uy tín, tầm vóc của website thương hiệu.