Kệ giày dép tiếng Nhật là gì

Contents

  1. 1. ĐỒ DÙNG TRONG PHÒNG NGỦ
  2. 2. ĐỒ DÙNG PHÒNG KHÁCH
  3. 3. ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ TẮM
  4. 4. ĐỒ DÙNG NHÀ BẾP

Trong tiếng Nhật, hai phần được cho là khó nhất chính là kanji và ngữ pháp, tuy nhiên không thể vì vậy mà lại bỏ qua từ vựng được. Nếu không có chút kiến thức nào về từ vựng nào thì bạn hoàn toàn không thể hiểu cũng như diễn đạt bất cứ điều gì bằng tiếng Nhật. Vì thế, nâng cao vốn từ vựng mỗi ngày là điểu hết sức quan trọng với người học tiếng Nhật. Và trong bài viết ngày hôm nay, chúng ta sẽ bổ sung thêm vào vốn từ của mình từ vựng tiếng Nhật đồ dùng trong nhà nhé!

1. ĐỒ DÙNG TRONG PHÒNG NGỦ

STTTừ VựngKanjiNghĩa 1 しんしつ 寝室 Phòng ngủ 2 ベッド giường 3 まくら 枕 gối 4 ベッドカバー tấm phủ giường 5 もうふ 毛布 mền 6 めざましどけい 目覚まし時計 đồng hồ báo thức 7 たんす 箪笥 tủ 8 ひきだし 引き出し ngăn kéo 9 ドレッサー tủ gương trang điểm 10 シーツ ra trải giường 11 マットレス nệm 12 にだんべっど 二段ベッド giường hai tầng 13 スイッチ công tắc điện 14 スタンド đèn bàn 15 スタンドのかさ chụp đèn 16 でんきゅう 電球 bóng điện tròn 17 ろうそく nến 18 ほのお 炎 lửa 19 しん 芯 tim [nến] 20 ろうそくたて ろうそく立て chân nến 21 しゅうのうばこ 収納箱 rương 23 ソファー ghế sofa 24 クッション miếng đệm ghế 25 かびん 花瓶 bình hoa 26 はいざら 灰皿 gạt tàn thuốc

2. ĐỒ DÙNG PHÒNG KHÁCH

STTTừ VựngKanjiNghĩa 1 いす 椅子 ghế đẩu, ghế dựa 2 ソファー ghế sô pha 3 ッキングチェア ghế bập bênh 4 たな 棚 kệ 5 ほんだな 本棚 kệ [sách] 6 クッション miếng đệm ghế 7 かびん 花瓶 bình hoa 8 はいざら 灰皿 gạt tàn thuốc 9 パイプ tẩu thuốc 10 だんろ 暖炉 lò sưởi 11 しきもの, ラグ 敷物, ラグ tấm trải sàn 12 カーペット thảm 13 エアコン Máy điều hòa không khí 14 テレビ Tivi 15 ラジオ Radio 16 ビデオ Video 17 ステレオ Stereo 18 电话 Điện thoại 19 てんじょうせん 天井扇 quạt trần 20 ちゃたく 茶桌 Bàn trà 21 コンピューター Máy tính 22 パソコン Máy tính cá nhân 23 ほうき 箒 Chổi 24 ちりとり 塵取り Đồ hốt rác 25 ごみばこ ごみ箱 Thùng đựng rác

3. ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ TẮM

STTTừ VựngKanjiNghĩa 1 ヘアブラシ [へあぶらし] bàn chải tóc 2 くし 櫛 lược 3 かがみ 鏡 gương 4 けしょうひん 化粧品 mỹ phẩm 5 ヘアドライヤー máy sấy tóc 6 ヘアスプレー keo xịt tóc 7 はぶらし 歯ぶらし bàn chải đánh răng 8 こうすい 香水 nước hoa 9 せいかんざい 制汗剤 thuốc ngăn đổ mồ hôi 10 はみがきこ 歯磨き粉 kem đánh răng 11 チューブ ống tuýp 12 キャップ nắp 13 フロス tăm chỉ 14 カミソリ [かみそり] dao cạo 15 カミソリの刃 lưỡi dao cạo 16 ひげそりようくりーむ ひげ剃り用クリーム kem cạo râu 17 けぬき 毛抜き nhíp 18 つめきり 爪切り bấm móng tay 19 よくそう 浴槽 bồn tắm 20 シャワー vòi sen 21 せっけんのあわ 石鹸の泡 bọt xà bông 22 せっけん 石鹸 xà bông 23 あわ 泡 bọt 24 シャンプー dầu gội đầu 25 ながし 流し bồn rửa 26 はいすいかん 排水管 lỗ xả nước 27 じゃぐち 蛇口 vòi nước 28 トイレ bồn cầu 29 トイレットペーパー [といれっとぺーぱー] giấy vệ sinh 30 ちりがみ ティッシュ ちり紙 khăn giấy 31 タオル khăn 32 たおるかけ タオル掛け giá treo khăn 33 たいじゅうけい 体重計 cân thể trọng 34 めんぼう 綿棒 tăm bông 35 くすりばこ 薬箱 hộp thuốc

4. ĐỒ DÙNG NHÀ BẾP

STTTừ VựngKanjiNghĩa 1 ちゃわん Bát 2 はし 箸 Đũa 3 スプーン Thìa 4 ナイフ Dao 5 フォーク Nĩa 6 なべ 鍋 Nồi 7 フライパン Chảo rán 8 まないた まな板 Thớt 9 おたま お玉 Muôi/ môi múc canh 10 かご Rổ/ Giá [để rau] 11 アルミホイル Giấy bạc gói thức ăn 12 おぼん/トレー Cái khay 13 れいぞうこ 冷蔵庫 Tủ lạnh 14 レンジ Lò vi sóng 15 オーブン Lò nướng 16 クッカー Nồi cơm điện 17 しょっきだな 食器棚 Tủ chén bát 18 ガスレンジ Bếp ga 19 さらあらいき 皿洗い機 Máy rửa bát, đĩa 20 でんきそうじき 電気掃除機 Máy hút bụi 21 れいとうこ 冷凍庫 Tủ đông 22 やかん ấm nước 23 ぴっちゃー/みずさし ピッチャー/水差し bình nước 24 ストロー ống hút 25 テーブル クロス khăn bàn

Ở trên là danh sách các từ vựng tiếng Nhật đồ dùng trong nhà mà chúng tôi muốn gửi đến các bạn. Vốn là một chủ đề gần gũi, nên chúng tôi tin rằng bạn sẽ thành thạo được hết những gì trong bài học ngày hôm nay nhanh thôi nhỉ!                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    5        /        5        [        100                    votes                ]

Video liên quan

Chủ Đề