Không chín chắn nghĩa là gì

Nghĩa của từ chín chắn

trong Từ điển tiếng việt
chín chắn
[chín chắn]
mature
Con người chín chắn / thiếu chín chắn
A mature/immature person
Suy nghĩ chín chắn
xem suy nghĩ kỹ
Chín chắn trong hành động
To show maturity in one's actions

Đặt câu với từ "chín chắn"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chín chắn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chín chắn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chín chắn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Kế hoạch không chín chắn.

2. Nana ở giữa 2 tính cách trong Lucy: không chín chắn như Lucy nhưng chín chắn hơn Nyuu.

3. Pháp Diễn bảo: "Hãy chín chắn."

4. Rất thông minh và chín chắn.

5. Hãy xử sự chín chắn hơn.

6. Nó suy nghĩ không chín chắn.

7. 5 Thế nào là người chín chắn?

8. Mày thì biết lìn gì về chín chắn.

9. Cậu ấy rất chín chắn và trưởng thành.

10. Cô ấy rất chín chắn so với tuổi.

11. Các em chín chắn và trung thành hơn.

12. Suy nghĩ nó không chín chắn, quyết định đi trốn.

13. Con đã nghĩ đó là một quyết định chín chắn.

14. Sao không cố gắng chín chắn và bỏ qua vấn đề?.

15. Nhưng có vẻ như các cháu vẫn chưa đủ chín chắn.

16. Không phải cha mẹ không muốn tôi suy nghĩ chín chắn.

17. Funke: Việc mở rộng mối quan hệ giúp mình chín chắn hơn.

18. Tôi cũng thường nghe nói gái Ý thích những người chín chắn.

19. NHỮNG TẠP CHÍ ẤY KHIẾN CHÚNG EM PHẢI SUY NGHĨ CHÍN CHẮN

20. Chúng ta cũng cần phải suy xét chín chắn khi chọn bạn.

21. Khẩu hiệu của ông là pauca sed matura [ít, nhưng chín chắn].

22. Chia sẻ cảm xúc với một người bạn chín chắn và đáng tin.

23. Hãy nói chuyện với một người bạn chín chắn, thân thiết với mình.

24. Ngươi rất gan dạ và can đảm và chín chắn và sẵn lòng

25. Vài cô gái trước cô hơi căng thẳng suy nghĩ không còn chín chắn.

26. Chín chắn lắm, trong khi chúng ta có thể giải quyết khúc mắc đó.

27. Một thử thách khó khăn có thể làm cho bạn trở thành chín chắn hơn.

28. Bọn thần sẽ suy nghĩ chín chắn đôi ba lần và phúc tâu đầy đủ.

29. Bạn có đủ chín chắn để nghiêm túc nghĩ đến bước quan trọng này không?

30. Tôi cũng khuyên cháu hỏi ý kiến những anh chị chín chắn trong hội thánh.

31. Nên suy nghĩ chín chắn vì làm tiên phong phụ trợ phải dành 50 giờ.

32. Sau ngày cưới, tình yêu giữa vợ chồng càng thêm sâu đậm và chín chắn.

33. Nếu có thể, hãy nhờ cha mẹ hoặc một người bạn chín chắn nhận xét.

34. Tôi thì chưa chín chắn còn bà thì rất có kỷ luật và có Thánh Linh.

35. Chấp nhận sự sửa chỉnh là một phần quan trọng để trở nên chín chắn hơn.

36. Cô bé phảng phất uy quyền và chín chắn đáng ngạc nhiên trong một đứa trẻ."

37. 6 Muốn sống theo đúng lời cam kết thì một người phải có sự chín chắn.

38. Những câu hỏi của người ấy rất chín chắn và người ấy rất dễ lĩnh hội.

39. 3 Rõ ràng là lời lập luận chín chắn của Gia-cơ có nhiều thẩm quyền.

40. Một ngày nọ, nàng nói: Dieter, anh đã chín chắn hơn nhiều trong những năm qua.

41. Khi cầu nguyện, chúng ta phải suy nghĩ chín chắn và cung kính, chớ dài dòng.

42. Đã đến lúc chúng ta trưởng thành, để sáng suốt, bình tĩnh và chín chắn hơn.

43. Em ấy lúc đó tuy mới 18 tuổi, nhưng đã chín chắn về mặt thuộc linh.

44. Chúng ta có thể tự đặt cho mình đại khái những câu hỏi chín chắn nào?

45. Tôi và Ynez cố gắng giúp các con có được những người bạn tốt và chín chắn.

46. Tuy nhiên, sách này cũng viết: Các em chưa đủ chín chắn để có quan điểm riêng.

47. Nhưng bạn nên đủ lớn và đủ chín chắn để hiểu ý nghĩa của sự dâng mình.

48. Cách cư xử chín chắn như thế chứng tỏ bạn được Lời Đức Chúa Trời hướng dẫn.

49. 13, 14. a] Chúng ta chỉ có thể tìm được sự khuyên bảo chín chắn nơi đâu?

50. Với người ấy, bạn cảm thấy mình chín chắn hơn và dễ hòa nhập với bạn bè.

Video liên quan

Chủ Đề