Không có gì tiếng Trung

TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP BÀI 64: KHÔNG CÓ GÌ  
        A: 跟朋友聊得怎么样?  gēn péngyou liáo de zěnmeyàng?  Nói chuyện với bạn sao rồi?    B: 还好。  hái hǎo.  Vẫn tốt.    A: 你怎么了?发生了什么事啊?  nǐ zěnme le? fāshēng le shénme shì a?  Cậu sao vậy? Đã xảy ra chuyện gì à?    B: 没什么。  méi shénme.  Không có chuyện gì cả.    A: 别这样。我看得出你心里有事。  bié zhèyàng. wǒ kàn de chū nǐ xīnlǐ yǒushì.  Đừng như vậy mà. Tớ có thể thấy trong lòng cậu có chuyện gì đó.    B: 真的没什么。  zhēnde méi shénme.  Thật sự là không có mà.    TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:  
        1.跟 gēn : cùng  2.聊 liáo : nói chuyện  3.怎么样 zěnmeyàng : sao vậy  4.发生 fāshēng : xảy ra  5.还好 hái hǎo : vẫn tốt  6.没什么 méi shénme : không có gì  7.看得出 kàndechū : có thể nhìn thây được  8.有事 yǒushì : có chuyện    TỪ VỰNG BỔ SUNG:    1.没事 méishì : không sao  2.放心 fàngxīn : yên tâm  3.说出来 shuōchūlái : nói ra  4.解决 jiějué : giải quyết  5.烦恼 fánnǎo : phiền não    TẢI FILE PDF TẠI LINK:

//www.fshare.vn/file/75TEB1ZKKUBQ

DANH SÁCH CÁC BÀI GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG SƠ CẤP      TRUNG TÂM TIẾNG TRUNGTẠI CẦU GIẤY

Địa chỉ:Số 12, ngõ93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy Hà Nội

Email:tiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline:097.5158.419[ Cô Thoan]

Chủ Đề