Kích thước tôn dài bao nhiêu?

5/5 - [1 bình chọn]

Khổ Tôn Tiêu Chuẩn? Kích Thước Tấm Tôn Lợp Mái Nhà Hiện Nay? Kích thước tấm tôn phẳng, tôn sóng tiêu chuẩn như thế nào được xem là phù hợp với ngôi nhà? Được tính bằng cách nào? Hãy theo dõi bài viết dưới đây của Cách Nhiệt An Tâm để được giải đáp về vấn đề này.

Mục Lục

Kích thước tấm tôn lợp mái nhà tiêu chuẩn là bao nhiêu?

Kích thước tấm tôn lợp mái nhà tiêu chuẩn là bao nhiêu?

Mái tôn là dòng vật liệu xây dựng [VLXD] đang được đánh giá cao hiện nay. Là sự lựa chọn số 1 cho gia đình, xưởng sản xuất,…Với những ưu điểm vượt trội hơn so với dòng VLXD lợp mái khác.

Khổ tôn tiêu chuẩn là tấm tôn được sản xuất theo một kích thước chung nhằm đảm bảo tính toán phù hợp để lắp đặt cho 1 công trình.

1 tấm tôn dài bao nhiêu? Thông thường, kích thước tôn lợp mái dao động từ 900 đến 1070 mm. Ngoài ra có những loại tôn lợp mái đặc biệt thì kích thước có thể to hơn 1200 -1600 mm. Để ngôi nhà có mái tôn đẹp và tiết kiệm chi phí bạn nên chọn dòng tôn lợp mái có cùng kích thước và có cùng độ dày.

Trên thị trường không thiếu các dòng tôn phù hợp với nhu cầu người dùng. Bài viết sau đây Cách Nhiệt An Tâm sẽ đưa ra 1 số thông số cần biết về 1 dòng tôn:

Bảng Kích thước tấm tôn lợp mái nhà tiêu chuẩnTôn 5 sóng vuông mạ màu [ĐVT: mm]Tôn 6 sóng vuông mạ màu [ĐVT: mm]Tôn 7 sóng vuông mạ màu [ĐVT: mm]Chiều rộng khổ tôn107010651000Khoảng cách giữa các bước sóng250200166Chiều cao sóng tôn322425

Kích thước tôn sóng lợp mái nhà

Kích thước của tấm tôn lợp mái nhà thành phẩm phổ biến thường là 1070 mm. Tùy mục đích sử dụng sẽ có kích thước lơn hơn tối đa khoảng 1600 mm. Xem chi tiết kích thước ngay dưới đây:

Bảng kích thước của các tấm tôn lợp mái 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng vuông Tôn 5 sóng vuôngTôn 6 sóng vuôngTôn 7 sóng vuôngTôn 9 sóng vuôngTôn 11 sóng vuôngTôn 13 sóng vuôngKhổ tôn [mm]107010651000100010001200Khoảng cách giữa các bước sóng tôn [mm]25020016612510090Chiều cao sóng tôn [mm]322425212020Độ dày tôn [mm]0.8- 3.00.8- 3.00.8- 3.00.8- 3.00.8- 3.00.8- 3.0Chiều dài thông dụng [mm]2000- 30002000- 30002000- 30002000- 30002000- 30002000- 3000

 

Bảng thông số tôn 6 sóng vuôngĐộ dày  tôn [mm]Khổ tôn [mm]Trọng lượng tôn [Kg/m]Chiều cao sóng [mm]Mô men quán tính [mm4]Mô men chống uốn [mm3]Khoảng cách xà gồ tối đa [mm] [Độ dốcL = 10 – 15%]0.3012002.65332.1171.62311000.4012003.64332.9422.25812500.5012004.59333.7542.8841400

 

Thông số kỹ thuật tôn 9 sóng vuôngĐộ dày  tôn [mm]Khổ tôn [mm]Trọng lượng tôn [Kg/m]Chiều cao sóng [mm]Mô men quán tính [mm4]Mô men chống uốn [mm3]Khoảng cách xà gồ tối đa [mm] [Độ dốcL = 10 – 15%]0.3510003.14253.1991.86112000.410003.64253.7142.16113000.510004.59254.7292.75314500.610005.55255.7433.33715000.810007.5257.7294.4771700

 

Top 3+ tôn lợp mái được sử dụng nhiều nhất hiện nay

Top 3+ tôn lợp mái được sử dụng nhiều nhất hiện nay

Hiện nay có rất nhiều thương hiệu, kiểu dạng, cấu tạo, màu sắc, chất liệu, giá cả… tôn lợp mái nhà trên thị trường. Tuy nhiên, hiện nay 4 loại tôn được sử dụng nhiều nhất chính là: Tôn lạnh 1 lớp, Tôn cách nhiệt cách âm và Tôn cán sóng, Tôn giả ngói hay còn gọi tôn sóng ngói.

Tôn lạnh 1 lớp

Tôn lạnh 1 lớp là loại tôn được phủ sơn màu trên nền hợp kim nhôm kẽm, giúp tăng tính thẩm mỹ, đa dạng màu sắc lựa chọn, thời gian sử dụng lâu dài, thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn: JIS G 3322 [Nhật Bản], ASTM A755/A755M [Hoa Kỳ], AS 2728 [Úc], EN 10169 [châu Âu]

Tôn kẽm có bề mặt sáng bóng, có khả năng phản xạ lại ánh sáng mặt trời, chống chịu mưa nắng tốt, có tác dụng làm mát khá tốt

Tôn xốp – Tôn cách nhiệt

Tôn xốp cách nhiệt có các ưu điểm vượt trội như: chống nhiệt, chống ồn hiệu quả, có cấu tạo gồm 3 lớp: tôn + PU + PVC

Tôn cán sóng – Tôn kẽm

Tôn cán sóng là loại tôn được sử dụng khá nhiều hiện nay cho các mái nhà. Vì loại tôn này có các ưu điểm: giá thành rẻ, nhẹ, dễ vận chuyển. Tuy nhiên khả năng chống nóng và độ bền không cao bằng tôn PU, tôn xốp hoặc tôn lạnh

Tôn sóng ngói

Là loại tôn cao cấp được dùng cho biệt thự hoặc những ngôi nhà có kiến trúc đa tầng, cao cấp. Nó có hình dạng giống ngói thật, rất mát, bền và nhẹ hơn gạch ngói truyền thống.

Hướng dẫn cách tính diện tích mái tôn lợp mái nhà

Để tính diện tích mái tôn lợp mái thường chúng ta sẽ áp dụng công thức tính các cạnh trong hinh tam giác vuông.

Công thức tính diện tích mái tôn theo hình tam giác vuông

Công thức tính diện tích mái tôn theo hình tam giác vuông:

S = [Chiều dốc mái tôn x 2] x chiều dài mặt sàn

Ví dụ: Ngôi nhà được xây dựng trên một ô đất hình chữ nhật có diện tích là 80 m2. Chiều dài ngôi nhà là 20 m, chiều cao từ kèo thép đến đỉnh mái tôn là 2 m. Tính diện tích mái tôn.

+ Chiều rộng ngôi nhà = diện tích / chiều dài = 80 / 20 = 4 m

+ Mái tôn và khung kèo thép có hình một tam giác vuông. Từ đường cao của kèo thép từ đỉnh xuống chân ta được 2 tam giác vuông đều nhau. 2 cạnh góc vuông chính là chiều cao kèo thép và 1/2 chiều rộng ngôi nhà.

+ Áp dụng công thức tính cạnh huyền tam giác vuông ta được: b2  = a2+c2 => cạnh huyền = 20.1 m. Đây cũng chính là chiều dốc mái tôn.

Từ các số liệu trên ta có thể tính diện tích mái tôn của ngôi nhà này chính là:

[Chiều dốc mái tôn x 2] x chiều dài mặt sàn= [20.1 x 2] x 20= 804 m2

Lưu ý: Với những ngôi nhà có diện tích khác nhau sẽ có diện tích mái tôn khác nhau. Tuy nhiên vẫn dựa trên công thức trên và có thể tính được dễ dàng.

Top 5+ thương hiệu sản xuất tôn lợp mái tốt nhất hiện nay

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sản xuất tôn lợp mái uy tín, chất lượng, có độ bền cao, giá thành hợp lý được nhiều nhà thầu, chủ nhà ưa chuộng sử dụng. Bạn có thể tham khảo giá và những thông tin chi tiết về các thương hiệu tôn lợp mái nhà ngay dưới đây:

  1. Bảng giá tôn Hoa Sen
  2. Bảng giá tôn Đông Á
  3. Bảng giá tôn Việt Nhật- Phương Nam
  4. Bảng giá tôn TVP
  5. Bảng giá tôn Tovico
  6. Bảng giá tôn Hòa Phát

Địa chỉ mua tôn lợp mái nhà tại TPHCM

Công Ty Cách Âm Chống Nóng An Tâm địa chỉ uy tín phân phối các tấm tôn lợp mái nhà đủ mẫu mã đa dạng phong phú, phù hợp tất cả công trình lớn nhỏ.

Tôn có kích thước bao nhiêu?

Thông thường, kích thước tấm tôn lợp mái sẽ dao động trong khoảng 900 – 1070mm thành phẩm và khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 850 – 1000mm. Tuy nhiên, cũng có một số loại tôn đặc biệt, kích thước sản phẩm có thể to hơn một chút khoảng 1200 – 1600mm và khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 1170 – 1550mm.

Một tấm tôn lợp mái dài bao nhiêu mét?

1. KHỔ TÔN LẠNH TIÊU CHUẨN HIỆN NAY. Hiện nay, kích thước tôn lạnh phổ biến nhất từ thông số của nhà sản xuất là 1.07 mét. Tuy nhiên, nhằm phục vụ nhu cầu khác nhau của người dùng, các tấm tôn lợp mái mạ lạnh có nhiều kích thước, dao động trong khoảng 0.9 mét đến 1.07 mét thành phẩm.

Tôn sóng khổ bao nhiêu?

Kích thước tôn sóng phổ biến hiện nay Thông thường, kích thước tôn lợp mái nhà dao động từ 900 – 1070mm và khổ hiệu dụng từ 850 – 1000mm. Tuy nhiên, tùy từng loại tôn mà có kích thước lớn hay bé tùy công trình sử dụng loại tôn đó.

Tôn 9 sông dài bao nhiêu mét?

Tôn 9 sóng có thành phẩm sau cán là 1070 mm, khổ hữu dụng 1 mét – nghĩa là đảm bảo việc lợp chồng 1 sóng là 1000 mm giúp dễ tính toán số lượng tấm, chiều dài.

Chủ Đề