L là ký hiệu của linh kiện điện tử nào

Việc sử dụng linh kiện điện tử trong các sản phẩm sáng tạo đã không còn là điều gì đó xa lạ, tuy nhiên nhiều người lại không biết những ký hiệu của chúng ở trong mạch điện. Đặc biệt là các bạn mới bắt đầu vào lĩnh vực điện tử hoặc đang học chương trình phổ thông thì những ký hiệu này sẽ rất hữu ích. Trong bài viết này mình sẽ giới thiệu một số ký hiệu linh kiện điện tử trên mạch phổ biến.

Linh kiện điện tử bị động

Linh kiện điện tử chủ động

Transistor

Các mạch phát, cắt mạch và một số mạch khác

Mạch tích hợp

Trên đây là một số ký hiệu linh kiện điện tử cơ bản, mong rằng chúng sẽ có ích cho bạn. Tìm hiểu cá bài viết khác tại Linh Kiện Điện Tử 3M.


Bạn đang xem: Các ký hiệu linh kiện điện tử



Cảm Biến Nhiệt Độ - Các Loại Cảm Biến Nhiệt Độ Thông Dụng



Diode Zener Là Gì? Công Dụng Của Zener Diode, Diode 4148



IC Nguồn Là Gì? LM317 Là Gì?



Phân Loại Cảm Biến - Các Loại Cảm Biến Quang Thông Dụng



Các Loại IC Ổn Áp Phổ Biến Hiện Nay

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:

Danh mục bài viết

Mạch chống trộm sử dụng Arduino cảnh báo qua module SIM800L


Mạch mở cửa sử dụng vân tay và mật khẩu cảnh báo qua module SIM


Mạch nạp lưu giá trị vào thẻ RFID


Mô hình đèn giao thông ngã tư sử dụng Arduino


Xe dò line 3 bánh sử dụng 8 cảm biến quang trở


Mạch đo nhiệt độ LM35 ADC0808 hiển thị LCD1602

Đăng ký nhận tin

CƠ SỞ HÀ NỘI

✔ Hỗ trợ đơn hàng: 0242.0214.848


Cơ Sở HCM


Về Chúng Tôi


Xem thêm: Tải Phần Mềm Dịch Tiếng Trung Trên Điện Thoại Chuẩn 99%, Google Dịch

Tài khoản ngân hàng

Chủ TK: Nguyễn Công Minh

VietcomBank: 0021000290537 Chi Nhánh: Hà Nội

VietinBank:106003292526 Chi nhánh : Hai Bà Trưng

Thêm vào giỏ hàng thành công

Số lượng:

Tổng tiền:

Tiếp tục mua hàng Kiểm tra giỏ hàng Bạn đã thêm vào giỏ hàngGiỏ hàng của bạn có sản phẩmSản phẩmĐơn giáSố lượngThành tiền Tiếp tục mua hàng

Thành tiền:

Thanh toán đơn hàng

Tên sản phẩm

Trạng thái: Còn hàngXem chi tiếtSố lượngMua sản phẩmTổng cộng: Xin chàoĐĂNG NHẬPĐĂNG KÝDANH MỤCHọc Tập DANH MỤC SẢN PHẨMVi điều khiển - Nhúng Kit phát triển Mạch nạp Vi điều khiển Module ứng dụng Cảm biến Linh kiện điện tử Linh kiện cơ bản Linh kiện bán dẫn Linh kiện thụ động Led/Lcd/Text IC Chức năng Thiết bị chế tạo Robot mô hình Thiết bị hàn Mạch in Dụng cụ - phụ kiện Dụng cụ cầm tay Tản nhiệt/Cách điện Hộp các loại Thiết bị đo/Kiểm tra Tạo nguồn điện Thiết bị gia dụng Connector Dây kết nối Cổng kết nối Phụ kiện Sản phẩm combo Phụ Kiện Điện Thoại Phụ Kiện Máy Tính

Trang chủ » Electrical » Thiết bị đóng cắt điện Circuit breakers CB

Thiết bị đóng cắt điện Circuit breakers CB

Ký hiệu điện hoặc biểu tượng điện, là biểu tượng hình khác nhau dùng để biểu diễn các hợp phần của thiết bị điện và điện tử [như dây điện, pin, điện trở, và transistor] trong sơ đồ mạch điện hoặc điện tử.
 

Các biểu tượng này có thể tùy theo quốc gia do truyền thống để lại, nhưng ngày nay đạt tới mức độ tiêu chuẩn quốc tế. Cụ thể như sau:
  Có nhiều tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế cho Ký hiệu điện tử đồ họa trong sơ đồ mạch điện. IEC 60617 [còn gọi là British Standard BS 3939] IEEE Std 91/91a ANSI Standard Y32 [còn gọi là IEEE Std 315] Australian Standard AS 1102

Điện trở [kiểu Mỹ]

Điện trở [kiểu EU]

Cuộn cảm

Tụ điện

Chiết áp [Potentiometer] [kiểu Mỹ]

Chiết áp [Potentiometer] [kiểu Châu Âu]

Tụ điện phân cực

Tụ điện hóa phân cực

Điện trở biến đổi Rheostat

Điện trở vi chỉnh Trimmer

Tụ điện biến đổi lõi khí

Tụ điện vi chỉnh Trimmer

Điện trở nhiệt CTN Thermistor

Điện trở nhiệt CTP

Photoresistor LDR [Điện trở quang]

Varistor VDR [Điện trở điện áp]

   

Biến áp

   

Biến áp giảm

   

Biến áp tăng

   

Biến áp ra ở giữa

Biến áp tự ngẫu

Biến áp FI

Cuộn cảm chống sốc

Antenna

Nối đất

Thạch anh

Microphone

Loa

Beeper, Buzzer

Jack mono/stereo

DIODE

Điốt

Điốt Zener

Điốt tunnel

Điốt biến dung varicap

Điốt phát quang, LED

Điốt Schottky

Photodiode

Điốt hạn chế điện áp

Thyristor SCR

Thyristor GTO

Diac

Triac

Chỉnh lưu cầu 4 diode

Chỉnh lưu cầu 4 diode

Chỉnh lưu cầu 4 diode

TRANSISTOR

Transistor NPN

Transistor PNP

Transistor NPN collector nối vỏ

Transistor Darlington

Phototransistor

Photocoupler [Optocoupler]

Transistor UJT kênh N

Transistor UJT kênh P

Transistor IGBT kênh N giàu

Transistor IGBT kênh N nghèo

Transistor JFET kênh N

Transistor MOSFET kênh N giàu

Transistor MOSFET kênh N giàu

Transistor MOSFET kênh N nghèo

Transistor JFET kênh P

Transistor MOSFET kênh P giàu

Transistor MOSFET kênh P nghèo
Mạch phát thế

Mạch phát dòng

Nguồn điện một chiều

Nguồn điện xoay chiều

Pin đơn

Pin, Battery

Pin, Battery

Cắt mạch, công tắc

Nút nhấn thường mở

Nút nhấn thường đóng

Đổi mạch, công tắc

Đổi mạch, công tắc đôi DPST

Đảo mạch

Đảo mạch kép DPDT

Rơle cơ điện

Cầu chì

Đèn Neon

Đèn dây tóc

Đèn huỳnh quang

Mô tơ

Electrolyzer Galvanometer Oscilloscope

Vôn kế

Ampe kế

Ôm kế

Watt kế

Chéo dây không nối

Nối

Nối chữ T

Nối Mass

Protection Classe III Cách ly cao

Protection Classe II Cách ly kép

Protection Classe I Nối đất

Point équipotentiel Điểm nối đất

MẠCH TÍCH HỢP

Ổn áp

Ổn áp

Khuếch đại thuật toán AOP [kiểu Mỹ]

Khuếch đại thuật toán AOP [kiểu EU]

MẠCH LOGIC

Mạch cộng bán phần

Mạch cộng toàn phần

Mạch cộng hoàn toàn

Trigger Schmitt

Mạch toán logic ALU

Multiplexer 2 vs 1

Multiplexer 4 vs 1

Đệm ba trạng thái [tri-state]

Mạch đếm không đồng bộ

Mạch đếm đồng bộ

CỔNG LOGIC [ANSI]

Mạch đệm, Buffer

Cổng OR

Cổng AND

Cổng XOR

Mạch đảo, Cổng NOT

Cổng NOR

Cổng NAND

Cổng XNOR

CỔNG LOGIC [IEC]

Mạch đệm, Buffer

Cổng OR

Cổng AND

Cổng XOR

Mạch đảo, Cổng NOT

Cổng NOR

Cổng NAND

Cổng XNOR

CỔNG LOGIC [DIN]

Mạch đệm, Buffer

Cổng OR

Cổng AND

Cổng XOR

Mạch đảo, Cổng NOT

Cổng NOR

Cổng NAND

Cổng XNOR

FLIP-FLOP

Flip-flop RS

Flip-flop RSH

Flip-flop D [simple]

Flip-flop D

Flip-flop JK [simple]

Flip-flop JK

Flip-flop D

Flip-flop T

Đèn điện tử chân không

Diode a: anode k: cathode f: filament

Triode a:   anode g1: grid k:   cathode f:    filament

Tetrode a  : anode g2: grid ecran g1: grid control k  : cathode f   : filament

Pentode a  : anode g3: grid d'arrêt g2: grid ecran g1: grid control k  : cathode f   : filament

Hexode a  : anode g4: grid ecran g3: grid control g2: grid ecran g1: grid control k  : cathode f   : filament

Heptode a  : anode g5: grid d'arrêt g4: grid ecran g3: grid control g2: grid ecran g1: grid control k  : cathode f   : filament

Octode a  : anode g6: grid d'arrêt g5: grid ecran g4: grid control g3: grid ecran g2: anode auxiliairy g1: grid control k  : cathode f   : filament

Khuếch đại đẩy kéo

[Nguyễn Thảo Trường - //DienElectric.Com theo Wikipedia]

Video liên quan

Chủ Đề