LG a - bài 41 trang 11 sbt toán 8 tập 1

\[\] \[5{a^3}b:\left[ { - 2{a^2}b} \right]\] \[ = [5:\left[ { - 2} \right]]\left[ {{a^3}:{a^2}} \right]\left[ {b:b} \right]\]\[ =\displaystyle - {5 \over 2}a\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c

Làm tính chia:

LG a

\[\] \[18{x^2}{y^2}z:6xyz\]

Phương pháp giải:

Muốn chia đơn thức \[A\] cho đơn thức \[B\] [trường hợp \[A\] chia hết cho \[B\]] ta làm như sau:

+] Chia hệ số của đơn thức \[A\] cho hệ số của đơn thức \[B.\]

+] Chia lũy thừa của từng biến trong \[A\] cho lũy thừa của từng biến đó trong \[B\].

+] Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

Lời giải chi tiết:

\[\] \[18{x^2}{y^2}z:6xyz\] \[= \left[ {18:6} \right]\left[ {{x^2}:x} \right]\left[ {{y^2}:y} \right][z:z] \]\[= 3xy\]

LG b

\[\] \[5{a^3}b:\left[ { - 2{a^2}b} \right]\]

Phương pháp giải:

Muốn chia đơn thức \[A\] cho đơn thức \[B\] [trường hợp \[A\] chia hết cho \[B\]] ta làm như sau:

+] Chia hệ số của đơn thức \[A\] cho hệ số của đơn thức \[B.\]

+] Chia lũy thừa của từng biến trong \[A\] cho lũy thừa của từng biến đó trong \[B\].

+] Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

Lời giải chi tiết:

\[\] \[5{a^3}b:\left[ { - 2{a^2}b} \right]\] \[ = [5:\left[ { - 2} \right]]\left[ {{a^3}:{a^2}} \right]\left[ {b:b} \right]\]\[ =\displaystyle - {5 \over 2}a\]

LG c

\[\] \[27{x^4}{y^2}z:9{x^4}y\]

Phương pháp giải:

Muốn chia đơn thức \[A\] cho đơn thức \[B\] [trường hợp \[A\] chia hết cho \[B\]] ta làm như sau:

+] Chia hệ số của đơn thức \[A\] cho hệ số của đơn thức \[B.\]

+] Chia lũy thừa của từng biến trong \[A\] cho lũy thừa của từng biến đó trong \[B\].

+] Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

Lời giải chi tiết:

\[\] \[27{x^4}{y^2}z:9{x^4}y\] \[ = \left[ {27:9} \right]\left[ {{x^4}:{x^4}} \right]\left[ {{y^2}:y} \right].z \]\[= 3yz\]

Video liên quan

Chủ Đề