LG a - câu 49 trang 220 sgk đại số và giải tích 11 nâng cao

\[y' = {{\left[ {2x + 3} \right]\left[ {x - 1} \right] - \left[ {{x^2} + 3x - {a^2}} \right]} \over {{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}} = {{{x^2} - 2x + {a^2} - 3} \over {{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}}\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c
  • LG d

Tìm đạo hàm của các hàm số sau :

LG a

\[y = {{{x^4}} \over 2} + {{5{x^3}} \over 3} - \sqrt {2x} + 1\]

Giải chi tiết:

\[y' = 2{x^3} + 5{x^2} - {1 \over {\sqrt {2x} }}\]

LG b

\[y = {{{x^2} + 3x - {a^2}} \over {x - 1}}\] [a là hằng số]

Giải chi tiết:

\[y' = {{\left[ {2x + 3} \right]\left[ {x - 1} \right] - \left[ {{x^2} + 3x - {a^2}} \right]} \over {{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}} = {{{x^2} - 2x + {a^2} - 3} \over {{{\left[ {x - 1} \right]}^2}}}\]

LG c

\[y = \left[ {2 - {x^2}} \right]\cos x + 2x\sin x\]

Giải chi tiết:

\[y' = - 2x\cos x - \left[ {2 - {x^2}} \right]\sin x + 2\sin x + 2x\cos x \]

\[= {x^2}\sin x\]

LG d

\[y = {\tan ^2}x + \tan {x^2}\]

Giải chi tiết:

\[y' = 2\tan x\left[ {1 + {{\tan }^2}x} \right] + 2x\left[ {1 + {{\tan }^2}{x^2}} \right]\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề