Lịch âm tháng 10 2023

Tử vi Tuổi Tý

Năm sinh: 1948, 1960, 1972, 1984, 1996, 2008

Tử vi Tuổi Sửu

Năm sinh: 1949, 1961, 1973, 1985, 1997, 2009

Tử vi Tuổi Dần

Năm sinh: 1950, 1962, 1974, 1986, 1998, 2010

Tử vi Tuổi Mão

Năm sinh: 1939, 1951, 1963, 1975, 1987, 1999

Tử vi Tuổi Thìn

Năm sinh: 1940, 1952, 1964, 1976, 1988, 2000

Tử vi Tuổi Tỵ

Năm sinh: 1941, 1953, 1965, 1977, 1989, 2001

Tử vi Tuổi Ngọ

Năm sinh: 1942, 1954, 1966, 1978, 1990, 2002

Tử vi Tuổi Mùi

Năm sinh: 1943, 1955, 1967, 1979, 1991, 2003

Tử vi Tuổi Thân

Năm sinh: 1944, 1956, 1968, 1980, 1992, 2004

Tử vi Tuổi Dậu

Năm sinh: 1945, 1957, 1969, 1981, 1993, 2005

Tử vi Tuổi Tuất

Năm sinh: 1946, 1958, 1970, 1982, 1994, 2006

Tử vi Tuổi Hợi

Năm sinh: 1947, 1959, 1971, 1983, 1995, 2007

Ngày 10 tháng 10 năm 2023 dương lịch là ngày Ngày giải phóng thủ đô 2023 Thứ Ba, âm lịch là ngày 26 tháng 8 năm 2023. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 10 tháng 10 năm 2023 như thế nào nhé!

ngày 10 tháng 10 năm 2023

ngày 10/10/2023 tốt hay xấu?

lịch âm 2023

lịch vạn niên ngày 10/10/2023

Giờ Hoàng Đạo:

Dần [3h-5h] Mão [5h-7h] Tỵ [9h-11h]
Thân [15h-17h] Tuất [19h-21h] Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo:

Tý [23h-1h] Sửu [1h-3h] Thìn [7h-9h]
Ngọ [11h-13h] Mùi [13h-15h] Dậu [17h-19h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa
05:38 18:16 11:04
Độ dài ban ngày: 12 giờ 38 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
18:39 05:16 23:57
Độ dài ban đêm: 10 giờ 37 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 10 tháng 10 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 10 tháng 10 năm 2023:

  • Dương lịch: 10/10/2023
  • Âm lịch: 26/8/2023
  • Bát Tự: Ngày Tân Sửu, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Câu Trần Hắc Đạo
  • Trực: Bình [Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Tỵ, Dậu
  • Lục hợp:
  • Tương hình: Mùi, Tuất
  • Tương hại: Ngọ
  • Tương xung: Mùi

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ
  • Ngày: Tân Sửu; tức Chi sinh Can [Thổ, Kim], là ngày cát [nghĩa nhật].
    Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi.
    Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Phúc sinh.
  • Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Địa nang, Nguyên vũ.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Chủy.
  • Ngũ Hành: Hỏa.
  • Động vật: Khỉ.
  • Mô tả chi tiết:

- Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu
[ Hung Tú ] Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần [làm mồ mã để sẵn], đóng thọ đường [đóng hòm để sẵn].
- Ngoại lệ: Tại tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Chủ Đề