BÁO CÁO CÔNG KHAI TÀI CHÍNH
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện Quy chế công khai năm học 2018-2019 và kế hoạch thực hiện Quy chế công khai năm học 2019-2020
Căn cứ kế hoạch thực hiện Quy chế công khai năm học 2019-2020 theo thông số36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2019-2020 của trường THCS Phấn Mễ I;
Căn cứ tình hình thực tế, tường THCS Phấn Mễ I đánh giá việc thực hiện Quy chế công khai năm học 2018-2019 và xây dựng kế hoạch triển khai nhiệm vụ công tác công khai năm học 2019-2020 cụ thể như sau:
1. ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN QUY CHẾ CÔNG KHAI NĂM HỌC 2018-2019
1.1 Khái quát chung
a] Thuận lợi
Được sự quan tâm, chỉ đạo từ Phòng Giáo dục và Đào tạo và các cấp ủy Đảng, chính quyền.
Nhà trường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý nên các số liệu thống kê chính xác, thống nhất, công khai, minh bạch.
b] Khó khăn: Không
1.2. Công tác chỉ đạo
Nhà trường đã triển khai nghêm túc Thông tư 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân [có hiệu lực từ ngày 13/02/2018 thay thế Thông tư 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009].
1.3. Các nội dung công khai trong năm học 2018-2019
1.3.1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a] Cam kết chất lượng giáo dục [cụ thể theo biểu số 09 đính kèm]
- Nhà trường xét tuyển học sinh vào lớp 6 theo Hướng dẫn của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Lương.
- Nhà trường yêu cầu gia đình phối hợp tốt trong việc giáo dục học sinh. Kết quả đánh giá về phẩm chất đạo đức và học lực của học sinh.
+ Học lực: Trên 97,5 % đạt từ trung bình trở lên, trong đó trên 56,02% đạt Khá, Giỏi.
+ Hạnh kiểm: 100 % học sinh đạt từ trung bình trở lên, trong đó trên 97,2% đạt Khá, Tốt.
+ Kết quả khám sức khỏe: 100% sức khỏe tốt
b] Chất lượng giáo dục thực tế: số học sinh xếp loại theo hạnh kiểm, học lực, tổng kết kết quả cuối năm, đạt giải các cuộc thi HSG, TDTT, dự xét tốt nghiệp... [cụ thể theo biểu số 10 đính kèm].
c] Nhà trường đạt trường chuẩn Quốc gia vào năm 2016. Mục tiêu trong thời gian tới là giữ vững và nâng cao các chỉ số trường chuẩn.
d] Nhà trường đạt Kiểm định chất lượng cấp độ 3 năm 2017. Thực hiện nghiêm túc việc công khai báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạt tiêu chuẩn chât lượng Giáo dục.
1.3.2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng Giáo dục:
a] Cơ sở vật chất: Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, số thiết bị dạy học tối thiểu [cụ thể theo biểu số 11 đính kèm].
b] Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên: Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo [cụ thể theo biểu số 12 đính kèm].
1.3.3. Công khai thu chi tài chính:
- Nhà trường công khai các nội dung cụ thể như sau:
+ Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục
+ Học phí và các khoản thu khác từ người học: Mức thu học phí và các khoản thu khác theo năm học.
+ Các khoản chi theo năm học: Chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập, chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị
+ Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
1.4. Hình thức công khai và thời điểm công khai
Các biểu công khai liêm yết công khai trên bảng tin của đơn vị được đăng tải trên trang thông tin của nhà trường và niêm yết công khai trên bảng tin của nhà trường. Nội dung Mức thu học phí và các khoản thu khác theo năm học được giáo viên chủ nhiệm tiếp tục công khai trong cuộc họp phụ huynh.
1.5. Thời điểm công khai: thực hiện vào tháng 6 hàng năm, cập nhật đầu năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
2. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN QUY CHẾ CÔNG KHAI NĂM HỌC 2019-2020.
2.1 Mục đích yêu cầu
Quản lý tốt việc thu, chi cũng như việc sử dụng các nguồn đóng góp từ Phụ huynh học sinh đảm bảo khách quan, chống các biểu hiện tiêu cực trong đơn vị, từ đó xây dựng một tập thể dân chủ, đoàn kết.
Công khai các hoạt động của nhà trường trước cán bộ, giáo viên, học sinh, phụ huynh và quần chúng nhân dân trên địa bàn.
Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính để người học, các thành viên của nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định của pháp luật.
Thực hiện công khai của nhà trường nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy tập chung dan chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
2.2 Nội dung thực hiện công khai
2.2.1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế
a] Cam kết chất lượng giáo dục: Điều kiện về đối tượng tuyển sinh ccuar nhà trường, chương tình giáo dục của nhà trường, yêu cầu phối hợp giữa nhà trường và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh, điều kiện cơ sở vật chất của nhà trường, các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở nhà trường, đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý; kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được [Biểu mẫu số 09].
b] Chất lượng giáo dục thực tế: số học sinh xếp loại theo hạnh kiểm, học lực, tổng kết kết quả cuối năm, đạt giải các cuộc thi HSG, TDTT, dự xét tốt nghiệp... [cụ thể theo biểu số 10 đính kèm].
c] Kế hoạch xây dựng trường đạt trường chuẩn Quốc gia và kết quả đạt được.
d] Kiểm định cơ sở giáo dục: Kế hoạch Kiểm định chất lượng giáo dục, báo cáo tự đánh giá, báo cáo đánh giá ngoài, kết quả công nhận đạthoạc không đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2.2.2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng Giáo dục:
a] Cơ sở vật chất: Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, số
thiết bị dạy học tối thiểu [theo biểu số 11].
b] Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
- Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo .. [theo biểu số 12].
c] Chế độ chính sách, học bổng và kết quả thực hiện theo năm học.
2.3. Hình thức công khai và thời điểm công khai
a] Hình thức công khai: Niêm yết công khai trên bảng tin của đơn vị và trên trang thông tin điện tử [website] của đơn vị.
b] Thời điểm công khai: thực hiện vào tháng 6 hàng năm, cập nhật đầu năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
2.4. Tổ chức thực hiện
a] Hiệu trưởng: Chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo quy định. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà trường.
b] Phó Hiệu trưởng: Trực tiếp chỉ đạo việc điều tra, thu thập thông tin, số liệu vào các biểu mẫu số 09,10,11,12.
c] Chủ tịch Công đoàn cơ sở: Thực hiện chức năng giám sát các cá nhân, bộ phận kê khai trên bảng thông tin của nhà trường.
d] Thư ký Hội đồng giáo dục: Tổng hợp các thông tin trong các biểu mẫu số 09,10,11,12.
e] Kế toán: Tổng hợp, thống kê các số liệu liên quan đén công tác kê khai tài chính.
Trên đây là báo cáo kết quả thực hiện Quy chế công khai năm học 2018-2019 và kế hoạch thực hiện Quy chế công khai năm học 2019-2020của trường THCS Phấn Mễ I ./.
Biểu mẫu 09
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở Phấn Mễ I,
năm học 2018 2019
STT
Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
I
Điều kiện tuyển sinh
- Theo điều kiện quy định về tuyển sinh vào lớp 6 của Phòng GDĐT Phú Lương
- HS học hết lớp 6 đủ điều kiện lên lớp theo quy định đánh giá của Bộ GD
- HS học hết lớp 7 đủ điều kiện lên lớp theo quy định đánh giá của Bộ GD
- HS học hết lớp 8 đủ điều kiện lên lớp theo quy định đánh giá của Bộ GD
II
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
Theo chương trình GD của Bộ GD&ĐT ban hành và các nội dung giáo dục địa phương do Sở GD hướng dẫn
III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
- Nhà trường chủ động phối hợp với gia đình trong việc thông tin về tình hình HS, phối hợp với gia đình HS để cùng giáo dục - Thái độ học sinh học tập nghiêm túc, chủ động tích cực, sáng tạo, có tinh thần vươn lên
IV
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
- Được nhà trường cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin về các ngành nghề đào tạo cũng như thông tin học tập của người học:
+ Thời khóa biểu từng học kỳ và lịch học.
+ Cung cấp địa chỉ website của Trường.
- Được tham gia hoạt động của các đoàn thể: Đội TNTP HCM, Đoàn Thanh niên và tạo điều kiện để có thể tham gia các hoạt động xã hội khác tuân theo quy định của pháp luật.
- Được sử dụng kho thư viện, tài liệu, phòng thí nghiệm, các trang thiết bị và cơ sở vật chất của nhà trường.
- Tư vấn về các loại bảo hiểm, tư vấn hướng nghiệp cho HS lớp 8, 9.
V
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
Chỉ tiêu theo Nghị Quyết HN CB, CC, VC của năm học
VI
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
- Tiếp tục học lên lớp 7 đạt 97%
Tiếp tục học lên lớp 8 đạt 97%
Tiếp tục học lên lớp 9 đạt 97%
Tiếp tục học lên lớp 10 và đỗ tốt nghiệp đạt 99%
Biểu mẫu 10
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở Phấn Mễ I năm học 2018-2019
STT
Nội dung
Tổng
số
Chia ra theo khối lớp
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
I
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
359
103
87
75
94
1
Tốt[tỷ lệ so với tổng số]
285=79,4%
82=79,6%
72=82,8%
57=76,0%
74=78,7%
2
Khá[tỷ lệ so với tổng số]
64=17,8%
18=17,5%
12=13,8%
15=20,0%
19=20,2%
3
Trung bình[tỷ lệ so với tổng số]
10=[2,8]
3=[2,9]
3=[3,4]
3=[4,0]
1=[1,1]
4
Yếu[tỷ lệ so với tổng số]
0
0
0
0
0
II
Số học sinh chia theo học lực
359
103
87
75
94
1
Giỏi[tỷ lệ so với tổng số]
63=17,6%
22 =21,4%
14=16,15
12=16,0%
15=16,0%
2
Khá[tỷ lệ so với tổng số]
138=38,4%
38=36,9%
36=41,4%
30=40,0%
34= 36,2%
3
Trung bình[tỷ lệ so với tổng số]
149=41,5%
41=39,8%
33=37,9%
30=40,0%
45=47,8%
4
Yếu[tỷ lệ so với tổng số]
9=2,55
2=1,95
4=4,6%
3=4,05
0
5
Kém[tỷ lệ so với tổng số]
0
0
0
0
0
III
Tổng hợp kết quả cuối năm
1
Lên lớp[tỷ lệ so với tổng số]
263=99,3%
102=99,05
86=98,9%
75=100%
a
Học sinh giỏi[tỷ lệ so với tổng số]
63=17,6%
22=21,4%
14=16,1%
12=16,0%
15=16,0%
b
Học sinh tiên tiến
[tỷ lệ so với tổng số]
138=38,4%
38=36,9%
36=41,4%
30=40,05
34=36,2%
2
Kiểm tra lại
[tỷ lệ so với tổng số]
9=3,4%
2=1,9%
4=4,6%
3=4,0%
0
3
Lưu ban[tỷ lệ so với tổng số]
2= 0,8%
1=1,0 %
1=1,2%
0
0
4
Chuyển trường đến/đi
[tỷ lệ so với tổng số]
3
CĐến: 1
CĐến: 2
5
Bị đuổi học[tỷ lệ so với tổng số]
6
Bỏ học [qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học]
[tỷ lệ so với tổng số]
IV
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
1
Cấp huyện
45
5
4
8
28
2
Cấp tỉnh/thành phố
6
1
4
1
3
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
0
V
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
94
94
VI
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
94
94
1
Giỏi[tỷ lệ so với tổng số]
15 = 16 %
2
Khá[tỷ lệ so với tổng số]
34 =36,1%
3
Trung bình
[Tỷ lệ so với tổng số]
45 =47,9%
VII
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng[tỷ lệ so với tổng số]
10
VIII
Số học sinh nam/số học sinh nữ
190/169
58/45
36/51
40/35
56/38
IX
Số học sinh dân tộc thiểu số
117
34
24
22
37
Biểu mẫu 11
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở Phấn Mễ I
năm học 2018-2019
STT
Nội dung
Số lượng
Bình quân
I
Số phòng học
10
Số m2/học sinh
II
Loại phòng học
-
1
Phòng học kiên cố
5
-
2
Phòng học bán kiên cố
5
-
3
Phòng học tạm
0
-
4
Phòng học nhờ
0
-
5
Số phòng học bộ môn
3
-
6
Số phòng học đa chức năng [có phương tiện nghe nhìn]
0
-
7
Bình quân lớp/phòng học
1
-
8
Bình quân học sinh/lớp
36
-
III
Số điểm trường
1
-
IV
Tổng số diện tích đất [m2]
14740
46
V
Tổng diện tích sân chơi, bãi tập [m2]
4000
12
VI
Tổng diện tích các phòng
900
2,82
1
Diện tích phòng học [m2]
620
1,9
2
Diện tích phòng học bộ môn [m2]
160
0,5
3
Diện tích thư viện [m2]
60
4
Diện tích nhà tập đa năng [Phòng giáo dục rèn luyện thể chất] [m2]
0
5
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống [m2]
60
0.19
VII
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
[Đơn vị tính: bộ]
10
Số bộ/lớp
1
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định
10
10/10
1.1
Khối lớp 6+7+8+9
130
1.2
Khối lớp...
1.3
Khối lớp...
2
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định
2.1
Khối lớp...
2.2
Khối lớp...
2.3
Khối lớp...
3
Khu vườn sinh vật, vườn địa lý [diện tích/thiết bị]
4
VIII
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
[Đơn vị tính: bộ]
10
Số học sinh/bộ
IX
Tổng số thiết bị dùng chung khác
Số thiết bị/lớp
1
Ti vi
5
5/5
2
Cát xét
0
3
Đầu Video/đầu đĩa
0
4
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
0
5
Thiết bị khác...
0
6
..
IX
Tổng số thiết bị đang sử dụng
Số thiết bị/lớp
1
Ti vi
5
5/5
2
Cát xét
0
3
Đầu Video/đầu đĩa
0
4
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
0
5
Thiết bị khác...
0
..
Nội dung
Số lượng [m2]
X
Nhà bếp
0
XI
Nhà ăn
0
Nội dung
Số lượng phòng, tổng diện tích [m2]
Số chỗ
Diện tích bình quân/chỗ
XII
Phòng nghỉ cho học sinh bán trú
0
XIII
Khu nội trú
0
XIV
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Số m2/học sinh
2
Chung
Nam/Nữ
Chung
Nam/Nữ
1
Đạt chuẩn vệ sinh*
2
2
0,05
2
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
[*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh].
Nội dung
Có
Không
XV
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
X
XVI
Nguồn điện [lưới, phát điện riêng]
X
XVII
Kết nối internet
X
XVIII
Trang thông tin điện tử [website] của trường
X
XIX
Tường rào xây
X
Biểu mẫu 12
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường
trung học cơ sở Phấn Mễ I năm học 2018 - 2019
STT
Nội dung
Tổng số
Trình độ đào tạo
Hạng chức danh nghề nghiệp
Chuẩn nghề nghiệp
TS
ThS
ĐH
CĐ
TC
Dưới TC
Hạng III
Hạng II
Hạng I
Xuất sắc
Khá
Trung bình
Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
29
0
0
26
2
1
0
10
17
0
11
18
I
Giáo viên: Trong đó số giáo viên dạy môn:
24
0
0
22
2
0
0
8
16
0
9
15
1
Toán
3
2
1
2
1
3
2
Lý
2
2
1
1
2
3
Hóa
1
1
1
1
4
Sinh
2
2
2
2
5
Văn
4
4
2
2
2
2
6
Sử
1
1
1
1
7
Địa
2
2
2
1
1
8
Thể dục
2
2
1
1
2
9
Công nghệ
1
1
1
1
10
GDCD
1
1
1
1
11
Tin
1
1
1
1
12
Mỹ Thuật
1
1
1
1
13
Âm nhạc
1
1
1
1
14
Tiếng anh
3
2
1
1
2
2
II
Cán bộ quản lý
2
0
0
2
0
0
0
1
1
0
0
02
1
Hiệu trưởng
1
1
1
1
2
Phó hiệu trưởng
1
1
1
1
III
Nhân viên
3
2
1
1
Nhân viên văn thư
2
Nhân viên kế toán
1
1
1
3
Thủ quỹ
4
Nhân viên y tế
1
1
1
5
Nhân viên thư viện
1
1
1
6
Nhân viên thiết bị, thí nghiệm
7
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật
8
Nhân viên công nghệ thông tin
9
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 2018
[Kèm theo Quyết định số 08QĐ-THCS ngày 11/01/2019 của Trường THCS Phấn Mễ I
[Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách]
Đvt: đồng
TT
Nội dung
Dự toán được giao
I
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
0
1
Số thu phí, lệ phí
1.1
Lệ phí
Lệ phí A
Lệ phí B
.
1.2
Phí
Phí A
Phí B
.
2
Chi từ nguồn thu phí được để lại
2.1
Chi sự nghiệp.
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
2.2
Chi quản lý hành chính
a
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
3
Số phí, lệ phí nộp NSNN
3.1
Lệ phí
Lệ phí A
Lệ phí B
.
3.2
Phí
Phí A
Phí B
.
II
Dự toán chi ngân sách nhà nước
3,565,630,000
1
Chi quản lý hành chính
1.1
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1.2
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
2
Nghiên cứu khoa học
2.1
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
2.2
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
2.3
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
3
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
3.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
3,565,630,000
3.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
4
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
4.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
4.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
5
Chi bảo đảm xã hội
5.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
5.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
6
Chi hoạt động kinh tế
6.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
6.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
7
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
7.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
7.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
8
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
8.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
8.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
9
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
9.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
9.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
10
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
10.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
10.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
11
Chi Chương trình mục tiêu
1
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia
[Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia]
2
Chi Chương trình mục tiêu
[Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu]
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ III/2019
[Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị
dự toán sử dụng ngân sách nhà nước]
ĐV tính: Triệu đồng
Số
TT
Nội dung
Dự toán năm
Ước thực
hiện năm
So sánh [%]
Dự toán
Cùng kỳ
năm trước
Số
TT
Nội dung
Dự toán năm
Ước thực
hiện năm
So sánh [%]
Dự toán
Cùng kỳ
năm trước
I
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
0
0
0
0
1
Số thu phí, lệ phí
1.1
Lệ phí
Lệ phí A
Lệ phí B
.
1.2
Phí
Phí A
Phí B
.
2
Chi từ nguồn thu phí được để lại
2.1
Chi sự nghiệp.
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
2.2
Chi quản lý hành chính
a
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
3
Số phí, lệ phí nộp NSNN
3.1
Lệ phí
Lệ phí A
Lệ phí B
.
3.2
Phí
Phí A
Phí B
.
II
Dự toán chi ngân sách nhà nước
3,565.630
2,693.000
75.527
0
1
Chi quản lý hành chính
1.1
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1.2
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
-
Kinh phí thường xuyên
-
Kinh phí không thường xuyên
2
Nghiên cứu khoa học
2.1
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
2.2
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
2.3
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
3
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
3565.63
2693
75.5266
3.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
3.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
4
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
4.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
4.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
5
Chi bảo đảm xã hội
5.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
5.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
6
Chi hoạt động kinh tế
6.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
6.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
7
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
7.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
7.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
8
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
8.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
8.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
9
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
9.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
9.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
10
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
10.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
10.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
11
Chi Chương trình mục tiêu
1
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia
[Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia]
0
2
Chi Chương trình mục tiêu
[Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu]
Biểu số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2019
ĐV tính: Triệu đồng
TT
Nội dung
Số liệu
báo cáo
quyết toán
Số liệu quyết toán
được duyệt
Trong đó
Quỹ
lương
Mua sắm,
sửa chữa
Trích lập các quỹ
I
Quyết toán thu
0
0
0
0
0
A
Tổng số thu
50
0
26
24
0
1
Số thu phí, lệ phí
1.1
Lệ phí
Lệ phí A
Lệ phí B
.
1.2
Phí
Phí A
Phí B
.
2
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
50
26
24
0
3
Thu sự nghiệp khác
B
Chi từ nguồn thu được để lại
1
Chi từ nguồn thu phí được để lại
1.1
Chi sự nghiệp.
a
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
b
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
1.2
Chi quản lý hành chính
a
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
b
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
2
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
50
26
24
3
Hoạt động sự nghiệp khác
C
Số thu nộp NSNN
1
Số phí, lệ phí nộp NSNN
1.1
Lệ phí
Lệ phí A
Lệ phí B
.
1.2
Phí
Phí A
Phí B
.
2
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ
3
Hoạt động sự nghiệp khác
II
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
2,693.00
0.00
2,519.00
174.00
0.00
1
Chi quản lý hành chính
1.1
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
1.2
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
2
Nghiên cứu khoa học
2.1
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
2.2
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
2.3
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
3
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề
3.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
3.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
3.1
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
2,693.00
2,519.00
174.00
0.00
3.2
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
4
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
4.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
4.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
5
Chi bảo đảm xã hội
5.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
5.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
6
Chi hoạt động kinh tế
6.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
6.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
7
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
7.1
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
7.2
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
1
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia
- CTMT quốc gia giảm nghèo
0
0
0
2
Chi Chương trình mục tiêu
[Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu]
Ngày 05 tháng 10 năm 2019
Người lập biểu
HIỆU TRƯỞNG
[Đã ký]
[Đã ký]
Lương Thị Oanh
Nguyễn Thị Ninh Bình
THÔNG BÁO CÁC KHOẢN THU NĂM HỌC 2019 2020
Ngày 18/09/2019 nhà trường đã tổ chức họp thống nhất về chủ trương và kế hoạch triển khai các khoản thu trong năm học 2019-2020 trong hội đồng trường, đại diện CMHS trường, đại diện CMHS lớp.
Ngày 18/09/2019 nhà trường xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí chi tiết các khoản thu trong năm học và niêm yết công khai tại trường theo quy định
Ngày 25/09/2019 nhà trường đã tổ chức họp ban giám hiệu, đại diện công đoàn, kế toán, giáo viên chủ nhiệm 10 lớp, trưởng ban đại diện cha mẹ học sinh trường, trưởng ban đại diện cha mẹ học sinh 10 lớp để triển khai thống nhất kế hoạch và dự toán kinh phí các khoản thu khác trong năm học, thực hiện lấy ý kiến ban đại diện cha mẹ học sinh trường, trưởng ban đại diện CMHS lớp về các khoản thu.
Ngày 28/09/2019 nhà trường tổ chức mời toàn thể cha mẹ học sinh họp theo các lớp để triển khai các nội dung kế hoạch hoạt động của nhà trường, của ban đại diện cha mẹ học sinh và trưởng ban đại diện cha mẹ học sinh của lớp đã bàn và thống nhất về các khoản thu trong năm học và thực hiện lấy ý kiến từng cha mẹ học sinh về các khoản thu thoả thuận và các khoản thu hộ, thu hộ-chi hộ.
Trường THCS Phấn Mễ I thông báo các khoản thu thực hiện trong năm học 2019 2020 tới toàn thể phụ huynh học sinh như sau:
STT
NỘI DUNG
Mức thu
GHI CHÚ
I
Các khoản thu theo quy định
1
Học Phí
180.000 đ/năm
2
Gửi xe
135.000 đ/năm
II
Các khoản thu theo thỏa thuận
1
Nước uống
90.000 đ/năm
III
Các khoản thu hộ
1
Quỹ đội
60.000 đ/năm
2
Trích quỹ BĐ DCMHS trường được trích từ quỹ phụ huynh của lớp
IV
Các khoản thu hộ - chi hộ
1
Sổ liên lạc điện tử
40.000đ/năm
Trên đây là thông báo các khoản thu thực hiện trong năm học 2019 2020 Trường THCS Phấn Mễ I thông báo tới các bậc phụ huynh học sinh cùng phối hợp thực hiện.
Ngày 08 tháng 10 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
[Đã ký]
Nguyễn Thị Ninh Bình
- Chia sẻ:
- |
- In bài viết