Muối ăn tiếng Trung là gì?

Từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị. Gia vị là một thứ không thể thiếu để làm cho món ăn của chúng ta trở nên ngon miệng. Đặc biệt khi chúng ta có cơ hội du lịch hay du học ở Trung Quốc chúng ta có thể cảm nhận rõ sự đa dạng và phong phú các loại gia vị ở nới đây trong từng món ăn. Do vậy, Web Tiếng Trung hôm nay sẽ cùng các bạn học một số từ vựng về các loại gia vị nhé !

Từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị
  • 菜油, 食油 /càiyóu, shíyóu/ dầu ăn
  • 调料/tiáoliào/ gia vị
  • 橄榄油 /gǎnlǎn yóu/ dầu ô liu
  • 葱 /cōng/ hành
  • 姜  /jiāng/ gừng
  • 植物油 /zhíwùyóu/ dầu thực vật
  • 辣椒 /là jiāo/ ớt
  • 姜黄 /jiānghuáng/ nghệ
  • 椰子油 /yē zǐ yóu/ dầu dừa
  • 柠檬油 /níngméngyóu/ dầu chanh
  • 香油 /xiāngyóu/ dầu mè
  • 豆油 /dòuyóu/ dầu đậu nành
  • 精制油 /jīngzhì yóu/ dầu tinh chế
  • 花生油 /huāshēngyóu/ dầu lạc, dầu phộng
  • 胡椒 /hújiāo/ hồ tiêu
  • 糖粉/táng fěn/ đường bột, đường xay
  • 芝麻油 /zhīmayóu/ dầu vừng
  • 食糖 /shítáng/ đường ăn
  • 代糖 /dài táng/ đường hóa học
  • 砂糖 /shātáng/ đường cát
  • 冰糖 /bīngtáng/ đường phèn
  • 绵白糖 /mián báitáng/ đường trắng
  • 精制糖 /jīngzhìtáng/ đường tinh chế, đường tinh luyện
  • 方糖 /fāngtáng/ đường viên
  • 冰糖 /bīngtáng/ đường phèn
  • 醋 /cù/ giấm
  • 食盐 /shíyán/ muối ăn
  • 蒜苗 /suànmiáo/ mầm tỏi, đọt tỏi non
  • 味精 /wèijīng/ bột ngọt

Từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị…

  • 五香粉 /wǔxiāng fěn/ ngũ vị hương
  • 酱油 /jiàngyóu/ nước tương
  • 鱼露 /yúlù/ nước mắm
  • 辣椒粉 /làjiāofěn/ ớt bột
  • 芥末酱 /jièmò jiàng/ mù tạt
  • 番茄酱 /fānqié jiàng/ sốt cà chua
  • 面粉 /miànfěn/ bột
Trung Quốc được mệnh danh là thiên đường ẩm thực bởi những gia vị lạ, độc đáo. Bài học hôm nay, hãy cùng SOFL tìm hiểu tên các loại gia vị bằng tiếng Trung nhé.Mục Lục

>>> Xem thêm : Từ vựng tiếng Trung chủ đều nấu ăn

Từ vựng tiếng Trung về các loại gia vị

Stt

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

佐餐盐

Zuǒ cān yán

Muối ăn thêm [để trên bàn]

2

植物油

Zhí wù yóu

Dầu thực vật

3

芝麻油

Zhī ma yóu

Dầu vừng

4

鱼露

Yúlù

Nước mắm

5

圆锥形糖块

Yuán zhuī xíng táng kuài

Đường viên hình nón

6

椰子油

Yē zǐyóu

Dầu dừa

7

香油

Xiāng yóu

Dầu mè

8

香茅

Xiāng máo

[Cây, lá] Sả

9

五香粉

Wǔ xiāng fěn

Ngũ vị hương

10

味精

Wè ijīng

Mì chính [bột ngọt]

11

调料

Tiáo liào

Gia vị

12

糖粉

Táng fěn

Đường bột, đường xay

13

蒜苗

Suàn miáo

Mầm tỏi, đọt tỏi non

14

Suàn

Tỏi

15

食盐

Shí yán

Muối ăn

16

食糖

Shí táng

Đường ăn

17

生姜、姜

Shēng jiāng, jiāng

[Cây, củ] Gừng

18

砂糖

Shā táng

Đường cát

19

柠檬油

Níng méng yóu

Dầu chanh

20

绵白糖

Mián bái táng

Đường trắng

21

辣椒粉

Là jiāo fěn

Ớt bột

22

精制油

Jīng zhì yóu

Dầu tinh chế

23

精制糖

Jīng zhì táng

Đường tinh chế, đường tinh luyện

24

酱油

Jiàng yóu

Nước tương

25

姜黄

Jiāng huáng

[Cây, củ] Nghệ

26

花生油

Huā shēng yóu

Dầu lạc, Dầu phộng

27

橄榄油

Gǎn lǎn yóu

Dầu ô liu

28

方糖

Fāng táng

Đường viền

29

豆油

Dòu yóu

Dầu đậu nành

30

代糖

Dài táng

Đường hóa học

31

Giấm

32

Cōng

Hành

33

菜油、食油

Càiyóu, shíyóu

Dầu ăn

34

冰糖

Bīng táng

Đường phèn

35

芝麻籽

Zhīma zǐ

Hạt mè

36

盐和胡椒

Yán hé hújiāo

Muối tiêu

37

瓣大蒜

Bàn dàsuàn

Tép tỏi

38

辣椒粉

Làjiāo fěn

Bột ớt

39

酵素

Xiàosù

Bột nở

40

番茄酱

Fānqié jiàng

Sốt cà chua

41

咖喱粉

Gālí fěn

Bột cà ri

42

黑胡椒

Hēi hújiāo

Hạt tiêu đen

Contents

Khi nấu ăn cũng có thể tự học tiếng Trung qua tên các thức phẩm và tên các loại gia vị đấy. Bữa ăn hôm nay của bạn là món gì? dùng những loại thực phẩm nào? gia vị nào? cũng đều có thể trở thành 1 bài học mới và ôn bài cũ luôn đấy nhé!  

  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh – Noel 2022
  • Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình
  • Từ vựng tiếng Trung tên gọi các tổ chức chính trị nhà nước
  • Từ vựng xin việc bằng tiếng Trung

Tên các gia vị trong tiếng Trung

1Dầu ăn菜油, 食油càiyóu, shíyóu2Dầu ôliu橄榄油gǎnlǎn yóu3Dầu thực vật植物油zhíwùyóu4Dầu dừa椰子油yē zǐ yóu5Dầu mè香油xiāngyóu6Dầu tinh chế精制油jīngzhì yóu7Dầu vừng, dầu mè芝麻油zhīmayóu8Dầu đậu nành豆油dòuyóu9Dầu lạc, dầu phộng花生油huāshēngyóu10Đường hóa học代糖dài táng11Đường bột, đường xay糖粉táng fěn12Đường trắng绵白糖mián báitáng13Đường viên放糖fàng táng14Đường phèn冰糖bīngtáng15Đường tinh chế, đường tinh luyện精制糖jīngzhì táng16Đường cát砂糖shātáng17Giấm醋cù18Hành葱cōng19Muối ăn食盐shíyán20Mì chính [bột ngọt]味精wèijīng21Ngũ vị hương五香粉wǔxiāng fěn22Tỏi蒜苗suànmiáo23Mầm tỏi, đọt tỏi non蒜苗suànmiáo24Nước tương酱油jiàngyóu25Nước mắm鱼露yú lù26Ớt bột辣椒粉làjiāo fěn27[Cây, củ] gừng生姜, 姜shēngjiāng, jiāng28[Cây, lá] sả香茅xiāng máo29[Cây, củ] nghệ姜黄jiānghuáng30Muối ăn thêm [muối để trên bàn]佐餐盐zuǒcān yán

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề gia vị

麝香被用作香料和兴奋剂。
Shèxiāng bèi yòngzuò xiāngliào hé xīngfèn jì.
Xạ hương được sử dụng như một loại gia vị và chất kích thích.

请给蛋糕多加点香料。
Qǐng gěi dàngāo duō jiādiǎn xiāngliào.
Hãy thêm nhiều gia vị cho bánh.

调味香料使菜肴味美。
Tiáowèi xiāngliào shǐ càiyáo wèiměi.
Gia vị nêm nếm giúp món ăn trở nên thơm ngon.

这些使大多数人感到喜悦的气味,可用作香料。
Zhèxiē shǐ dà duōshù rén gǎndào xǐyuè de qìwèi, kě yòng zuò xiāngliào.
Đây là những mùi hương làm hài lòng hầu hết mọi người và có thể được sử dụng làm nước hoa.

奥菲丽亚小姐把那几个包香料的破纸包取了出来。
Àofēilìyà xiǎojiě bǎ nà jǐ gè bāo xiāngliào de pò zhǐ bāo qǔle chūlái.
Cô Ophelia nhấc những tờ giấy đổi màu của các loại thảo mộc ngọt ngào.

然而,西班牙决心要分享香料贸易的利益。
Rán’ér, Xībānyá juéxīn yào fēnxiǎng xiāngliào màoyì de lìyì.
Tuy nhiên, Tây Ban Nha quyết tâm có một phần trong ngành buôn bán gia vị.

这里有名贵的美酒,美丽的花朵,稀有的香料和悦耳的音乐。
Zhè li yǒu míngguì dì měijiǔ, měilì de huāduǒ, xīyǒu de xiāngliào hé yuè’ěr de yīnyuè.
Có rượu quý, hoa đẹp, gia vị quý hiếm và âm nhạc du dương.

中世纪时欧洲的上流社会靠香料替他们的食物调味,防腐。
Zhōngshìjì shí Ōuzhōu de shàngliú shèhuì kào xiāngliào tì tāmen de shíwù tiáowèi, fángfǔ.
Xã hội thượng lưu ở châu u trong thời Trung cổ dựa vào các loại gia vị để tạo hương vị và bảo quản thực phẩm của họ.

姜、肉豆蔻、肉桂、胡椒、丁香都是常用的香料。
Jiāng, ròu dòukòu, ròuguì, hújiāo, dīngxiāng dōu shì chángyòng de xiāngliào.
Gừng, nhục đậu khấu, quế, hạt tiêu và đinh hương là những loại gia vị thường được sử dụng.

这蛋糕中加香料了吗?
Zhè dàngāo zhōng jiā xiāngliàole ma?
Bánh này có tẩm gia vị không?

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung các đồ vật trong gia đình

Để học tiếng Trung và ứng dụng vào cuộc sống thì bạn cần học nó thông qua những món đồ đơn giản, gần gũi để thực hành gọi tên, tập nói và lồng ghép vào các đoạn hội thoại của mình.

Bài học hôm nay đã giới thiệu với từ vựng gia vị trong tiếng trung. Để học thêm nhiều hơn, bạn hãy đăng lựa chọn cho mình những khóa học tiếng Trung để mở rộng kiến thức và nâng cao trình độ học tiếng Trung của mình nhé!

Nước chấm tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung, xì dầu [hay còn gọi Nước tương] được gọi 酱油 – / jiàng yóu /. Xì dầu [Tiếng gốc Quảng Đông 豉油 – / chǐ yóu /], một loại nước chấm được sản xuất bằng cách cho hỗn hợp đậu tương, ngũ cốc rang chín, nước và muối ăn lên men.

Dầu thực vật tiếng Trung là gì?

植物油 /zhíwùyóu/: Dầu thực vật. 椰子油 /yē zǐ yóu/: Dầu dừa.

Ngũ vị hương tiếng Trung là gì?

Ngũ vị hương [trong tiếng Trung gọi 五香粉-ngũ hương phấn] một loại gia vị tiện lợi dùng trong ẩm thực của người Trung Hoa và Việt Nam,đặc biệt dùng trong ẩm thực của người Quảng Đông. Nó bao gồm năm loại vị cơ bản trong ẩm thực : mặn, ngọt, chua, cay, đắng.

Nấu ăn trong tiếng Trung là gì?

Nấu ăn tiếng Trung là 做菜 [zuò cài].

Chủ Đề