Tóm lược. trong hướng dẫn này, bạn sẽ học cách sử dụng câu lệnh MySQL
1 để chèn hoặc cập nhật dữ liệu trong các bảng cơ sở dữ liệuCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Giới thiệu về câu lệnh MySQL CREATE TABLE cities [
id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY,
name VARCHAR[50],
population INT NOT NULL
];
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
1
CREATE TABLE cities [
id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY,
name VARCHAR[50],
population INT NOT NULL
];
Câu lệnh MySQL
1 là phần mở rộng của Tiêu chuẩn SQL. Câu lệnh MySQLCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
1 hoạt động như sauCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Bước 1. Chèn một hàng mới vào bảng, nếu xảy ra lỗi khóa trùng lặp
Bước 2. Nếu việc chèn không thành công do xảy ra lỗi khóa trùng lặp
- Xóa hàng xung đột gây ra lỗi khóa trùng lặp khỏi bảng
- Chèn lại hàng mới vào bảng
Để xác định xem hàng mới đã tồn tại trong bảng hay chưa, MySQL sử dụng chỉ mục
5 hoặcCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
6. Nếu bảng không có một trong các chỉ mục này, thìCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
1 hoạt động giống như câu lệnhCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
8Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Để sử dụng câu lệnh
1, bạn cần có ít nhất cả hai đặc quyềnCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
8 vàCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
01 cho bảngCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Lưu ý rằng MySQL có
1 hàm chuỗi không phải là câu lệnhCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
1 được đề cập trong hướng dẫn nàyCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Sử dụng MySQL CREATE TABLE cities [
id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY,
name VARCHAR[50],
population INT NOT NULL
];
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
1 để chèn một hàng mới
CREATE TABLE cities [
id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY,
name VARCHAR[50],
population INT NOT NULL
];
Sau đây minh họa cú pháp của câu lệnh
1Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
5Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Nó tương tự như câu lệnh
8 ngoại trừ từ khóaCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
1Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Hãy xem ví dụ sau về cách sử dụng câu lệnh
1 để xem nó hoạt động như thế nàoCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Đầu tiên, tạo một bảng mới tên là
09 như sauCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Tiếp theo, chèn một số hàng vào bảng
09Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
0Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Sau đó, truy vấn dữ liệu từ bảng
09 để xác minh thao tác chènCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
4Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Sau đó, sử dụng câu lệnh
1 để cập nhật dân số của thành phốCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
43 thànhCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
44Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
8
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
Cuối cùng, hãy truy vấn lại dữ liệu của bảng
09 để xác minh sự thay thếCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
4Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Giá trị trong cột
46 bây giờ làCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
47. Câu lệnhCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
1 hoạt động như sau.Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
- Đầu tiên, câu lệnh
1 đã cố gắng chèn một hàng mới vào bảng
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
09. Việc chèn không thành công vì id 2 đã tồn tại trong bảng
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
09
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
- Sau đó, câu lệnh
1 đã xóa hàng có id 2 và chèn một hàng mới có cùng id 2 và dân số
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
44. Vì không có giá trị nào được chỉ định cho cột tên nên nó được đặt thành
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
47
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Sử dụng câu lệnh MySQL CREATE TABLE cities [
id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY,
name VARCHAR[50],
population INT NOT NULL
];
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
1 để cập nhật một hàng
CREATE TABLE cities [
id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY,
name VARCHAR[50],
population INT NOT NULL
];
Sau đây minh họa cách sử dụng câu lệnh
1 để cập nhật dữ liệuCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
2Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Câu lệnh này giống như câu lệnh
87 ngoại trừ từ khóaCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
1. Ngoài ra, nó không có mệnh đềCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
89Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Ví dụ này sử dụng câu lệnh
1 để cập nhật dân số của thành phố
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
41 thànhCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
42Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
9Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Không giống như câu lệnh
87, nếu bạn không chỉ định giá trị cho cột trong mệnh đềCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
44, thì câu lệnhCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
1 sẽ sử dụng giá trị mặc định của cột đóCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
4Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Sử dụng MySQL CREATE TABLE cities [
id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY,
name VARCHAR[50],
population INT NOT NULL
];
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
1 để chèn dữ liệu từ câu lệnh CREATE TABLE cities [
id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY,
name VARCHAR[50],
population INT NOT NULL
];
Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
47
CREATE TABLE cities [
id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY,
name VARCHAR[50],
population INT NOT NULL
];
CREATE TABLE cities [
id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY,
name VARCHAR[50],
population INT NOT NULL
];
Sau đây minh họa câu lệnh
1 chèn dữ liệu vào một bảng với dữ liệu đến từ một truy vấnCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
7Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Lưu ý rằng dạng câu lệnh
1 này tương tự như câu lệnhCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
20Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Câu lệnh sau sử dụng câu lệnh
21 để sao chép một hàng trong cùng một bảngCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
0Code language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];
Trong hướng dẫn này, bạn đã học các dạng khác nhau của câu lệnh MySQL
1 để chèn hoặc cập nhật dữ liệu trong bảngCode language: SQL [Structured Query Language] [sql]
CREATE TABLE cities [ id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, name VARCHAR[50], population INT NOT NULL ];