Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
ɓə̤ːm˨˩ | ɓəːm˧˧ | ɓəːm˨˩ |
ɓəːm˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 𣭛: bờm, bòm
- 砭: biêm, bãm, bẳm, bom, bơm, bàm, bìm, bờm, bẫm
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- bơm
- bõm
- bợm
- bôm
- bom
Danh từSửa đổi
bờm
- Đám lông dài mọc trên cổ, trên gáy một số loài thú. Bờm ngựa. Bờm sư tử.
- Mớ tóc dài, rậm mọc nhô lên cao. Tóc để bờm.
- Vật dùng để ngăn tóc lại cho khỏi tràn xuống trán [thường ở phụ nữ].
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]