Ngựa ngựa tiếng miền Nam là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓə̤ːm˨˩ɓəːm˧˧ɓəːm˨˩
ɓəːm˧˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𣭛: bờm, bòm
  • 砭: biêm, bãm, bẳm, bom, bơm, bàm, bìm, bờm, bẫm

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • bơm
  • bõm
  • bợm
  • bôm
  • bom

Danh từSửa đổi

bờm

  1. Đám lông dài mọc trên cổ, trên gáy một số loài thú. Bờm ngựa. Bờm sư tử.
  2. Mớ tóc dài, rậm mọc nhô lên cao. Tóc để bờm.
  3. Vật dùng để ngăn tóc lại cho khỏi tràn xuống trán [thường ở phụ nữ].

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề