Nhà xưởng công nghiệp 1 tầng 3000 kg/m2

  I. Báo giá thiết kế thi công nhà xưởng mới nhất của Việt Mỹ: 

Bảng Báo Giá Thiết Kế & Thi Công Nhà Xưởng

Nội Dung Công Việc

Đơn giá / m2

Thiết kế nhà xưởng

30.000 - 80.000 [ tùy vào diện tích nhà xưởng ]

Thi công nhà xưởng

850.000 - 1.500.000

Đặc biệt giảm 50% giá thiết kế khi thi công

* Bảng giá trên có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng hoặc diện tích xây dựng

Xem thêm:


II. Mô tả dịch vụ thi công nhà xưởng chất lượng của xây dựng Việt Mỹ

Nhà xưởng là tài sản vật chất có sức chứa và quy mô quản lý lớn, Hiện nay, một nhà xưởng mang tính an toàn, ưu việt phải có được tính bền vững; thân thiện với môi trường và thời gian xây lắp nhanh, chi phí tiết kiệm, bảo hành lâu dài. Để đạt được các yêu cầu trên, công ty Việt Mỹ với đội ngũ thiết kế và thi công nhà xưởng lành nghề, có kinh nghiệm sẽ tiến hành phân tích nhu cầu và quy trình vận hành của nhà xưởng một cách cẩn thận để đưa ra các giải pháp thiết kế và xây dựng  tối ưu cho chủ đầu tư. Bên cạnh đó, các vấn đề phòng cháy chữa cháy, điện nước, cách nhiệt được quan tâm triệt để, bảo hành nghiêm túc, luôn hướng tới cái đẹp và hoàn thiện.

 

       Công trình thi công nhà xưởng đang hoàn tất.

III. Viet My - Nhà thầu chuyên nhận thi công nhà thép tiền chế:

Nhà thép tiền chế là loại hình công trình làm bằng các cấu kiện thép và được sản xuất theo yêu cầu về kiến trúc và kĩ thuật, đặc trưng của mỗi dự án. Các bước cột, chiều dài, chiều cao nhà tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng khi thi công nhà xưởng, chúng tôi không hạn chế về kích thước.

Nhà thép tiền chế được cấu thành từ các khung chính [cột và kèo thép], và các thành phần kết cấu thứ yếu [xà gồ mái, xà gồ tường, thanh chống đỉnh, và dầm tường], tấm mái và tấm tường.

Toàn bộ công đoạn sản xuất kết cấu chính đều được hoàn thành tại nhà máy trước khi chuyển đến công trình để lắp dựng.

Ưu điểm của nhà thép: tiết kiệm chi phí từ 20% - 30% so với phương pháp xây dựng truyền thống, lắp dựng nhanh chóng, tính linh hoạt cao do có nhịp rộng nên dễ bố trí các thiết bị bên trong.

1/ Đơn giá áp dụng cho nhà xưởng,nhà kho đơn giản dưới 1500m2, cao độ dưới 7,5m, cột xây lõi thép hoặc cột đổ bê tông, kèo thép v, sắt hộp, vách xây tường 100mm, vách tole,mái tole: giá từ 1,400.000đ/m2- 1,700,000đ/m2.

2/ Đơn giá áp dụng cho nhà xưởng thép tiền chế: giá từ 1,800,000đ/m2 - 2,400,000đ/m2 tùy thuộc vào diện tích, qui mô nhà xưởng, ngành nghề hoạt động, khung kèo cột, nền nhà xưởng.

3/ Đơn giá áp dụng cho nhà xưởng bê tông cốt thép: giá từ 2,500,000đ - 3,500,000đ[ áp dụng cho nhà xưởng 1 trệt,1 lầu- 2,3 lầu..

 IV. Báo giá chi tiết mới nhất của Việt Mỹ:

Bảng Báo Giá Thiết Kế & Thi Công Nhà Xưởng

Nội Dung Công Việc

Đơn giá / m2

Thiết kế nhà xưởng

30.000 - 80.000 [ tùy vào diện tích nhà xưởng ]

Thi công nhà xưởng

850.000 - 1.500.000

Đặc biệt giảm 50% giá thiết kế khi thi công

* Bảng giá trên có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng hoặc diện tích xây dựng

Bảng Đơn Giá Xây Dựng Nhà Xưởng

STT

Nội dung công việc

Đơn vị

Khối lượng
tối thiểu

Đơn giá Ghi chú xuất xứ vật tư

1

Móng cọc D250 - bê tông cốt thép

m

100

310.000 Thép Vinakyoei, bản mã 6mm]

2

Đóng cọc tràm chiều dài 4.5m, D8-10

cây

50

30,000 Cọc tràm loại 1- thẳng, đủ ĐK

3

Phá dỡ bê tông đầu cọc

cái

20

70,000  

4

Đào đất nền thủ công

m3

20

65,000  

5

Đào đất bằng cơ giới

m3

300

20,000  

6

Đắp đất nền thủ công

m3

20

40,500  

7

Đắp đất bằng cơ giới

m3

300

15,000  

8

Nâng nền bằng cát san lấp

m3

50

180.500  

9

Nâng nền bằng cấp phối 0-4

m3

50

240,000  

10

Ban đổ đất dư

m3

50

62,000  

11

Bê tông lót đá 1x2, M150

m3

5

950,000 XM Hà Tiên, Holcim

12

Bê tông đá 1x2, mác 250

m3

5

1,250,000 XM Hà Tiên, Holcim

13

Ván khuôn kết móng, cột, dầm sàn..

m2

50

160,500  

14

Ván khuôn kết cấu phức tạp [xilô, vòm, lanh tô...]

m2

50

220,500  

15

Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng

kg

100

22,500 Thép Việt Nhật, Miền Nam, Pomina

16

Xây tường 10 gạch ống 8x8x18

m3

5

1,250,000 Gạch tuynel loại 1

17

Xây tường 20 gạch ống 8x8x18

m3

5

1,650,000 Gạch tuynel loại 1

18

Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18

m3

5

2,200,000 Gạch tuynel loại 1

19

Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18

m3

5

1,950,000 Gạch Tuynel loại 1

20

Trát tường ngoài, M75

m2

50

85,000 XM Hà Tiên, Holcim

21

Trát tường trong, M75

m2

50

70,000 XM Hà Tiên, Holcim

22

Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75

m2

50

85,000 XM Hà Tiên, Holcim

23

Lát nền gạch ceramic các loại

m2

50

270,000 Giá gạch 180.000đ/m2

24

Ốp gạch ceramic các loại

m2

50

320,000 Giá gạch 200.000đ/m2

25

Lát đá granite các loại

m2

50

880,000 Đen Huế,  P.Yên, Đỏ B.Định

26

Làm trần thạch cao thả 60x60

m2

50

130,500 Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường.

27

Làm trần thạch cao chìm

m2

50

156,000 Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường.

28

Làm trần nhựa

m2

50

115,000 Tấm nhựa Đài Loan 

29

Bả bột matit vào tường

m2

100

23,590 Bột bả tường Joton

30

Bả bột matít vào cột, dầm, trần, thang

m2

100

28,000 Bột bả tường Joton

31

Sơn nước vào tường ngoài nhà

m2

100

27,500 Sơn Maxilite + lót

32

Sơn dầm, trần, tường trong nhà

m2

100

22,5500 Sơn Maxilite + lót

33

Chống thấm sika theo quy trình 

m2

30

160,500 Ccông nghệ Sika

34

Vách ngăn thạch cao khung nhôm - 1 mặt

m2

50

220,500 Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường.

35

Vách ngăn thạch cao 2 mặt

m2

50

250,500 Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường.

36

Xử lý chống nóng sàn mái

m2

100

250,000 Gạch bọng, hoặc 6 lỗ

37

Lợp mái ngói

m2

100

300,000 Ngói Đồng Tâm, Thái

38

Lợp ngói rìa, ngói nóc

viên

20

45,000 Ngói Đồng Tâm, Thái

39

Khung [cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt]

kg

2000

28,500 Thép CT3, TCXDVN

40

Giằng [mái + cột + xà gồ]

kg

500

32,500 Thép CT3, TCXDVN

41

Xà gồ C 

kg

1000

25,500 Thép CT3, TCXDVN

42

Tole hoa 4.5dem  lót sàn

m2

30

175,000 Thép CT3, TCXDVN

43

Sàn cemboard 20mm tấm 1.2x2.4 m

m2

50

250,600 C.ty Thông Hưng

44

Lợp mái tole

m2

100

165,500 Tole Hoasen, Povina, Miền Nam

Ghi chú : Đơn giá có thể thay đổi theo điều kiện và khối lượng, thời điểm thi công

Video liên quan

Chủ Đề