Phương tiện đi lại tiếng Trung là gì

Bạn về nhà bằng phương tiện gì? Bạn thường đi lại bằng phương tiện gì? Đó là những câu hỏi thăm xã giao trong tiếng Trung giao tiếp mà bạn thường bắt gặp trong đời sống hàng ngày. Hãy cùng Tiếng Trung Ánh Dương học về những câu giao tiếp đó trong bài học ngày hôm nay nhé.

Các loại phương tiện giao thông bằng tiếng Trung

BÀI 75: PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI

A: 你怎么回家?
nǐ zěnme huíjiā?
Ní chẩn mơ huấy che?
Bạn về nhà bằng phương tiện gì

B: 我坐地铁。你呢?
wǒ zuò dìtiě. nǐ ne?
ủa chua ti thiể. Nỉ nơ?
Tôi đi tàu điện ngầm. Bạn thì sao?

A: 我坐出租车。再见!
wǒ zuò chūzūchē. zàijiàn!
ủa chua chu chu chưa. Chai chen!
Tôi đi taxi. Tạm biệt

B: 再见!
zàijiàn!
Chai chen!
Tạm biệt

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

1.怎么 zěnme Chẩn mơ: Thế nào
2.回家 huíjiā Huấy che: Về nhà
3.坐 zuò chua: Ngồi
4.地铁 dìtiě Ti thiể: Tàu điện ngầm
5.出租车 chūzūchē  Chu chu chưa: Taxi


TỪ VỰNG BỔ SUNG:

1.火车 huǒchē Huổ chưa: Tàu hỏa
2.飞机 fēijī Phây chi: Máy bay
3.轮船 lúnchuán Luấn choán: Tàu thủy
4.磁悬浮列车 cíxuánfú lièchē Chứ xoén phú liê chưa: tàu cao tốc đệm từ
5.公共汽车 gōnggòngqìchē Cung cung tri chưa: Xe buýt
6.自行车 zìxíngchē Chư xính chưa: Xe đạp
7.乘 chéng Chấng: Đi
8.骑 qí Trí: Cưỡi, đi
9.打的 dǎdī Tả ti: Bắt taxi
10.走路 zǒulù Chẩu lu: Đi bộ
11.开车 kāichē Khai chưa: Lái ô tô
12.轮滑 lúnhuá Luấn hóa: Chèo thuyền

Chủ Đề