Quyển vở trong tiếng anh độc là gì

Đặt câu với từ "vở"

1. Đúng sách vở.

2. Rạp diễn ba cảnh đổ máu nhỏ trong một vở, hai vở mỗi đêm.

3. Vở kịch thế nào?

4. Một vở ba lê.

5. " Không còn vở kịch nữa. "

6. của một vở độc thoại.

7. Đây là quyển vở gì?

8. Một vở kịch rẻ tiền.

9. Người giữ sách vở đâu?

10. " Vẫn những vở tuồng cũ... "

11. Anh đã bỏ quên sách vở.

12. Diễn tiến của vở kịch

13. Con làm xong bài vở chưa?

14. Cậu biết vở Bão Tố không?

15. Cũng có vở gồm bốn hồi.

16. Bài giảng sau vở kịch, Không ngừng rao truyền tin mừng, nhấn mạnh những điểm nổi bật của vở kịch.

17. Đây là vở tuồng chính trị thôi.

18. Chúng ta đang viết một vở kịch

19. Âm nhạc, mĩ thuật và sách vở.

20. Tham gia vào vở kịch của trường?

21. Thế sách vở của em đâu?

22. " Vở nhạc kịch của cái chết đỏ. "

23. Cháu đã hoàn thành xong vở kịch.

24. Nói không với việc đốt sách vở.

25. Thưởng thức vở " Cây sáo thần " đi.

26. Ngoài quyển vở luôn mang theo bên mình, Mio còn có một quyển vở cũ mà cô vô cùng trân trọng.

27. Ngươi sẽ tham gia vở kịch của ta!

28. Hãy quên phim ảnh và sách vở đi.

29. Không diễn một vở kịch của Jonson nữa.

30. Đừng nói cái điều toàn sách vở ấy!

31. Đó chỉ là những vở kịch câm.

32. Mày vùi mặt trong mớ sách vở.

33. Trong khi tranh cãi về sách vở?

34. Đây là một vở diên công khai.

35. Lần tới, nhớ coi lại bài vở nhé!

36. Các vở kịch này chưa sưu tầm được.

37. Quyển vở đó có giá hai đồng florin.

38. Sách vở, nghệ thuật, những thứ tuyệt vời.

39. Nói cho ta biết về vở kịch đó.

40. Ông vốn thông minh, đọc nhiều sách vở.

41. Anh cứ nhắc tới vở kịch nào thế?

42. Nó không đến từ sách vở giáo điều.

43. Làm sao để " ngốn " hết bài vở đây ?

44. Vở tuồng này nói về tình huynh đệ

45. Theo các nguồn chính thức của Bắc Triều Tiên, Kim Il-sung là nhà văn gốc của nhiều vở kịch và vở opera.

46. Nghiên cứu vở kịch "Chuông đồng hồ điện Kremlin""

47. Nó đâu phải là vở kịch hài đẫm máu.

48. Rất mong được gặp cô ở vở Chú Hề.

49. Tiêu biểu vở Chiếc kính trắng đục thần kỳ.

50. Sao em lại dàn dựng cái vở kịch này?

51. Như trong mấy cái vở kịch bèo nhèo í.

52. Lydia đọc cho mẹ cô nghe một đoạn trong vở kịch Angels in America và hỏi mẹ cô vở kịch nói về chuyện gì.

53. Sau đó em tham gia vào vở kịch.

54. Tiêu biểu là vở hài kịch của Aristophanes.

55. Ở miền Nam chúng tôi có sách vở...

56. Ông được biết đến vì thuộc làu các vở kịch của Shakespeare và tự trình diễn các vở kịch bằng những con rối gỗ.

57. ["Đứng diễn thuyết: Một vở nhạc kịch"] [Âm nhạc]

58. Gã hói không đạo diễn nổi một vở kịch.

59. Colton làm theo sách vở còn anh thì không.

60. Vở thường có bìa bọc ngoài để bảo vệ.

61. Anh không có vai diễn trong vở kịch này.

62. Em làm bài vở trong trường rất xuất sắc.

63. Vở kịch này đã được hoan nghênh nhiệt liệt.

64. Các vở kịch Brasil do các công ty quốc doanh dàn dựng cạnh tranh khán giả với các vở kịch và công ty ngoại quốc.

65. Một bộ phim ca nhạc lấy ý tưởng từ một vở nhạc kịch, và vở này lại được dựng dựa trên một bộ phim khác.

66. Cô ấy dựng vở "Cats" và "Phantom of the Opera."

67. Một vé cho vở diễn cuối cùng của Maria Zielinska.

68. SÁCH VỞ viết ra nhiều, không bao giờ chấm dứt.

69. Đến thế kỷ XVIII, nhà soạn kịch Carlo Goldoni tạo ra các vở kịch đầy kịch tính, nhiều vở phác hoạ tầng lớp trung lưu đương thời.

70. Vai người vợ trong vở hài kịch 'Cướp tóc'.

71. Những kịch tác gia này mô phỏng các vở hài kịch của họ dựa trên các vở kịch Hy Lạp được gọi là Hài kịch mới.

72. Chàng trai đã chết trong vở kịch này là Hippolytus.

73. Em thích vở kịch cho dù là kịch rẻ tiền.

74. Frogman làm gián đoạn vở kịch của ông tối qua.

75. Diễn viên trên sân khấu, nó là 1 vở kịch.

76. Sách Ô-sê nói về vở kịch tượng trưng nào?

77. Vở tuồng 8 cảnh chưa kịp diễn thì bị cấm.

78. Vở kịch của Shakespeare có một trường đoạn nói rằng....

79. Cho nàng, hãy bắt đầu vở kịch thi vị nào.

80. Hẳn chị diễn trong vở kịch công diễn hôm nay.

Video liên quan

Chủ Đề