Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
zə̰ʔwŋ˨˩ zaʔaj˧˥ | ʐə̰wŋ˨˨ ʐaːj˧˩˨ | ɹəwŋ˨˩˨ ɹaːj˨˩˦ |
ɹəwŋ˨˨ ɹa̰ːj˩˧ | ɹə̰wŋ˨˨ ɹaːj˧˩ | ɹə̰wŋ˨˨ ɹa̰ːj˨˨ |
Tính từSửa đổi
rộng rãi
- Như rộng.Nhà cửa rộng rãi Hào phóng, dễ dãi trong việc tiền nong hoặc đối với lợi ích của người khác.
- Có khắp nơi. Dư luận rộng rãi trên thế giới lên án những hành động của Mỹ vi phạm hiệp định.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]