Rãi là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
zə̰ʔwŋ˨˩ zaʔaj˧˥ʐə̰wŋ˨˨ ʐaːj˧˩˨ɹəwŋ˨˩˨ ɹaːj˨˩˦
ɹəwŋ˨˨ ɹa̰ːj˩˧ɹə̰wŋ˨˨ ɹaːj˧˩ɹə̰wŋ˨˨ ɹa̰ːj˨˨

Tính từSửa đổi

rộng rãi

  1. Như rộng.Nhà cửa rộng rãi  Hào phóng, dễ dãi trong việc tiền nong hoặc đối với lợi ích của người khác.
  2. Có khắp nơi. Dư luận rộng rãi trên thế giới lên án những hành động của Mỹ vi phạm hiệp định.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề